Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng khi du lịch
Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến bậc nhất thế giới, vì thế nếu không biết những cụm từ cần thiết sau bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đi du lịch. Nếu bạn đã từng tham gia các chuyến nước ngoài, hẳn bạn sẽ gặp rất nhiều các loại tình huống dở khóc dở cười khác nhau vì thứ nhất, không biết ...
Nếu bạn đã từng tham gia các chuyến nước ngoài, hẳn bạn sẽ gặp rất nhiều các loại tình huống dở khóc dở cười khác nhau vì thứ nhất, không biết ngôn ngữ bản địa; thứ hai, không có nhiều vốn từ tiếng Anh đem theo phòng thân. Từ đó, rất nhiều trường hợp sẽ có thể xảy ra, thậm chí nguy hiểm cho chính bạn chỉ vì không biết nói gì và gần như trở thành “người câm lặng” trong suốt cả chuyến hành trình dài. Tiếng Anh du lịch khi đó sẽ là thứ “tài sản” đáng để bạn trân quý và giữ gìn nhất. Sau đây, sẽ là một số những cụm từ thông dụng cần thiết mà chắc chắn bạn sẽ phải sử dụng khi đi du lịch.
Chỉ đường cho lái xe
Follow the signs for…:
Đi theo biển chỉ dẫn đến…
The town centre:
Trung tâm thành phố.
Continue straight on past some traffic lights:
Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông.
At the second set of traffic lights, turn left/ right:
Đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái/ phải.
Go over the roundabout:
Đi qua bùng binh.
Take the second exit at the roundabout:
Đi theo lối ra thứ 2 ở chỗ bùng binh.
Turn right at the T-junction:
Rẽ phải ở ngã ba hình chữ T.
Go under/ over the bridge:
Đi dưới gầm cầu/ trên cầu.
Trong trường hợp khẩn cấp
I’m lost: Tôi bị lạc đường rồi.
I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
Please call the Vietnamese Embassy.: Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
Please call the police: Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
My blood type is…: Nhóm máu của tôi là…
I’m allergic to…: Tôi dị ứng với…
Trên máy bay
What’s your seat number?:
Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
Could you please put that in the overhead locker?:
Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
Please turn off all mobile phones and electronic devices:
Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
Would you like any food or refreshments?
Anh/ chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position:
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.
Trên đây là những câu nói phổ biến khi đi du lịch, ngoài ra trong giao tiếp du lịch hiển nhiên vẫn còn rất nhiều các khác có thể được sử dụng và cần thiết cho từng trường hợp cụ thể. Rất hi vọng bạn có thể luyện tập nghe và nói những mẫu câu và cụm từ tiếng Anh này nhuần nhuyễn và có những chuyến du lịch thật thoải mái, thư giãn và tuyệt vời nhất!
Theo vnexpress