Unit 2: Personal Experiences (Kinh nghiệm cá nhân)

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES KINH NGHIỆM CÁ NHÂN Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 2 Lớp 11 Trang 22 Speaking Unit 2 Lớp 11 Trang 25 Listening Unit 2 Lớp 11 Trang 27 Writing Unit 2 Lớp 11 Trang 28 Language Focus Unit 2 Lớp 11 Trang 29 GRAMMAR POINTS (Chủ điểm ngữ pháp) 1/ Present simple ...

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES KINH NGHIỆM CÁ NHÂN Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 2 Lớp 11 Trang 22 Speaking Unit 2 Lớp 11 Trang 25 Listening Unit 2 Lớp 11 Trang 27 Writing Unit 2 Lớp 11 Trang 28 Language Focus Unit 2 Lớp 11 Trang 29 GRAMMAR POINTS (Chủ điểm ngữ pháp) 1/ Present simple indicating past time. Thì hiện tại đơn có thể được dùng để diễn tả các việc xảy ra trong quá khứ trong bài tường thuật, kế chuyện... để làm ...

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

KINH NGHIỆM CÁ NHÂN 

 

Tham khảo đáp án các phần sau:

 

 

 

 

 

 

GRAMMAR POINTS (Chủ điểm ngữ pháp)

1/ Present simple indicating past time.

Thì hiện tại đơn có thể được dùng để diễn tả các việc xảy ra trong quá khứ trong bài tường thuật, kế chuyện... để làm bài văn sinh động hơn.

Ex: Long time ago there is a beautiful princess whose mother died when she was born, so she lives with her father who is the king...

2/ Tense Revision: simple past, past progressive and past perfect,

a) Simple past quá khứ đơn chỉ một việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

Ex: I typed the letter last night.

b) Past progressive quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc đang tiến hành ở một thời điểm trong quá khứ.

Ex: Tom was working in the garden at 3 yesterday afternoon.

c) Khi có hai / nhiều việc cùng xảy ra song song ở một thời điểm trong quá khứ ta dùng quá khứ tiếp diễn cho cả hai.

Ex: While Nam was playing football, Lan was practising her music lesson at home.

d) Dùng quá khứ đơn cho một việc xảy ra trong khi một hành động khác đang tiến hành trong quá khứ.

Ex: We were having dinner when the telephone rang.

e) Dùng quá khử hoàn thành (past perfect) để diễn tả sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ hay trước một việc quá khứ khác.

Ex: Tom had finished his work before 4 p.m.

He had finished his work before he went home.

0