Language Focus Unit 2 Lớp 11 Trang 29

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn để điền vào chỗ trổng trong câu chuyện sau. ĐÁP ÁN  0. lives 1. invites 2. sets 3. gets 4. waves 5. promises 6. carries 7. contains 8. has baked 9. is 10. is shining 11. are ...

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ) Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn để điền vào chỗ trổng trong câu chuyện sau. ĐÁP ÁN  0. lives 1. invites 2. sets 3. gets 4. waves 5. promises 6. carries 7. contains 8. has baked 9. is 10. is shining 11. are singing 12. is Exercise 2. Dùng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống. ...

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

LANGUAGE FOCUS (TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ)

 

Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn để điền vào chỗ trổng trong câu chuyện sau.

ĐÁP ÁN 

0. lives

1. invites

2. sets

3. gets

4. waves

5. promises

6. carries

7. contains 

8. has baked

9. is

10. is shining

11. are singing

12. is

Exercise 2. Dùng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống.

ĐÁP ÁN

1. broke / was playing

2. wrote / was

3. was working / broke

4. started / were walking

5. told / were having

6. didn’t listen / was thinking

7. phoned / didn’t answer / were (you) doing

8. was not wearing / didn’t notice / was driving

Exercise 3. Dùng thì quả khứ đơn hay quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc để hoàn tất câu.

ĐÁP ÁN

1. had eaten / arrived

2. found / had taken

3. got / had closed

4. got / had left

5. got / had arrived

6. paid/ had phoned

7. went / said/ hadn’t arrived

8. had looked / asked / cost

 

Xem lại đáp án tại đây:  (Kinh Nghiệm Cá Nhân)

 

0