Hang in there nghĩa là gì?

“ Hang in there ” được nói như một cách động viên ai đó kiên trì, không bỏ cuộc dù cho việc đó có khó khăn. Ví dụ: Hang in there and you never know what you might achieve. (Đừng bỏ cuộc nếu cậu không bao giờ biết được bạn có thể đạt được điều gì.) We were doing badly, but we ...

Hang in there” được nói như một cách động viên ai đó kiên trì, không bỏ cuộc dù cho việc đó có khó khăn.

Ví dụ:

  • Hang in there and you never know what you might achieve. (Đừng bỏ cuộc nếu cậu không bao giờ biết được bạn có thể đạt được điều gì.)
  • We were doing badly, but we hung in there till we finished. (Tuy không làm tốt, nhưng chúng tôi vẫn kiên trì cho đến khi kết thúc.)
  • know you’re worried, but hang in there, the doctor will call soon. (Tôi biết chị đang rất lo lắng nhưng bình tĩnh chút, bác sĩ sẽ gọi sớm thôi.)
  • Hang in there, I’ll come back soon. (Bình tĩnh, tớ quay lại sớm thôi.)
  • Mary: Sometimes I just don’t think I can go on. Sue: Hang in there, Mary. Things will work out. (Mary: Đôi khi tớ nghĩ rằng mình không thể tiếp tục được nữa. Sue: Đừng bỏ cuộc Mary. Mọi thứ sẽ tốt thôi.)
0