Trickle down nghĩa là gì?

Trickle down chỉ việc chất lỏng thấm một cách từ từ hoặc chỉ việc phân phối cho ai đó hoặc một cái gì đó trong từng chút một hoặc chỉ kết quả của nền kinh tế được cải thiện giảm xuống cho người dân ở mức thu nhập thấp hơn. Ví dụ: The water trickled down the streets. (Nước tràn xuống ...

Trickle down chỉ việc chất lỏng thấm một cách từ từ hoặc chỉ việc phân phối cho ai đó hoặc một cái gì đó trong từng chút một hoặc chỉ kết quả của nền kinh tế được cải thiện giảm xuống cho người dân ở mức thu nhập thấp hơn.

Ví dụ:

  • The water trickled down the streets. (Nước tràn xuống phố).
  • The water trickled down very slowly. (Nước trôi xuống rất chậm).
  • The results of the improved economy trickled down to poor people. (Kết quả của nền kinh tế được cải thiện giảm xuống cho người nghèo).
  • The consequences about what happened finally trickled down to me. (Những hậu quả về những gì đã xảy ra cuối cùng đã đổ xuống tôi).
  • The money rarely trickles down from the goods. (Số tiền hiếm khi giảm xuống từ hàng hoá.)

 

 

0