Bounce into nghĩa là gì?

Bounce into nghĩa là bắt buộc một ai phải làm điều gì đó một cách nhanh chóng mà không cho họ thời gian để suy nghĩ. Ví dụ: Party members feel that they were bounced into accepting the policy. (Những thành viên của đảng phái cảm thấy họ đã bị buộc phải chấp nhận chính sách đó). She ...

Bounce into nghĩa là bắt buộc một ai phải làm điều gì đó một cách nhanh chóng mà không cho họ thời gian để suy nghĩ.

Ví dụ:

  • Party members feel that they were bounced into accepting the policy. (Những thành viên của đảng phái cảm thấy họ đã bị buộc phải chấp nhận chính sách đó).
  • She felt she’d been bounced into accepting the invitation. (Cô ấy cảm thấy rằng mình đã bị buộc phải đồng ý lời mời).
  • I felt I’d been bounced into supporting a proposal I didn’t really agree with. (Tôi thấy mình đã bị buộc phải ủng hộ kế hoạch này mặc dù tôi thực sự không đồng ý với nó).
  • The voters were bounced into agreeing to the proposal. (Các cử tri đã bị buộc phải đồng ý với đề nghị).
0