08/05/2018, 23:08

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học 9 (Đề 9)

Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây? A. NaCl B. KCl C. H 2 SO 4 D. MnO 2 Câu 2: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1:Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?

A. NaCl    B. KCl    C. H2SO4    D. MnO2

Câu 2: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu

B. Fe, CuO, Ba(OH)2

C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

D. AgNO3 (dd), MgCO3, BaSO4

Câu 3: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra là

A. H2S    B. Cl2    C. SO2    D. HCl

Câu 4: Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là (H=1, Cl=35,5)

A. 9,54M    B. 9,86M    C. 10,12M    D. 10,25M

Câu 5: Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là

A. Al    B. Ag    C. Fe    D. Mg

Câu 6: Cho 13,05g MnO2 tác dụng với axit HCl dư sinh ra khí clo. Lượng khí clo này tác dụng với bao nhiêu gam sắt (M=55, Fe=56, O=16)?

A. 5,6 g    B. 6,5 g    C. 6,7 g    D. 7,5 g

Câu 7: Cho phương trình hóa học: Na2SO3 + HCl → NaHSO3 +X. X là

A. SO2    B. H2O    C. Na2SO4    D. NaCl

Câu 8: Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch HCl.

Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng là (Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, H=1)

A. 10%    B. 15%    C. 20%    D. 25%

Câu 9: Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất: Fe3O4, CuO, AgNO3, Cu, H2SO4 đặc là

A. 5    B. 4    C. 6    D. 3

Câu 10: Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thu được bao nhiêu gam muối NaCl? (Na=23, Cl=35,5)

A. 2 g    B. 1 g    C. 0,5 g    D. 1,647 g

Câu 11: Trộn 150ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M.

Nồng độ mol của dung dịch sau khí pha trộn là

A. 2,25M    B. 2,30M   C. 2,35M    D. 2,40M

Câu 12: Cho phương trình hóa học: HCl + KClO3→ KCl + Cl2 + H2O

Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên là

A. 14    B. 13    C. 15    D. 16

Câu 13: Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S, ta dẫn hỗn hợp khí vào lượng dư dung dịch chứa

A. NaCl    B. Na2SO4    C. NaOH    D. NaNO3

Câu 14: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M. các chất thu được sau phản ứng ngoài Na2SO3 còn có

A. NaOH, H2O    B. NaHSO3, H2O    C. NaHSO3    D. H2O

Câu 15: Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối

A. NaCl và NaClO

B. NaClO và KClO

C. CaOCl2 và KClO3

D. NaHCO3 và NaClO

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2to→ Fe2O3 + SO2. Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 để thu được 64g SO2 (hiệu suất phản ứng 100%)?

A. 0,4 mol    B. 0,8 mol    C. 0,5 mol    D. 1,2 mol

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KClO3to, +C→ X to→ Y → CaCO3. X, Y lần lượt là

A. O2, CO2

B. KCl, KOH

C. O2, CO

D. KCl, CO2

Câu 18: Khí CO có tính chất

A. không tác dụng với dung dịch nước vôi trong

B. tác dung với CuO khi đốt nóng

C. cháy được trong không khí khi bị đốt

D. không độc

Tìm tính chất sai.

Câu 19: Kim loại không tan trong dung dịch FeSO4

A. Mg    B. Zn     C. Cu    D. Al

Câu 20: Hòa tan hết 5g hỗn hợp gốm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng (Cl=35,5)

A. 7,8 g    B. 8,9 g    C. 11,1 g    D. 5,825 g

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B D B A A D C D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B A C B A C A D C D

Câu 1:D

MnO2 + 4HCl đặc to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 2:B

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

Các chất: Cu, H2SO4, BaSO4 không tác dụng với HCl.

Câu 3:D

2NaCl (rắn) + H2SO4 đặc to→ 2HCl↑ + Na2SO4

Câu 4:B

Câu 5:A

Chỉ có Al tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối Na[Al(OH)4] tan được trong nước. (không yêu cầu học sinh viết phương trình hóa học)

2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2

Câu 6:A

MnO2 + 4HCl đặc to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

3Cl2 + 2Fe to→ 2FeCl3

nMnO2 = 0,15 mo, => nCl2 = 0,15 mol

=> nFe = 0,15 x 2/3 = 0,1 mol => mFe = 0,1 x 56 = 5,6 gam.

Câu 7:D

Na2SO3 + HCl → NaHSO3 + NaCl

Vì H2SO3 là axit 2 nấc nên có khả năng tạo muối axit.

Câu 8:C

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Tổng số mol HCl = 11,2/56 x2+2,4/24 x2 = 0,6 mol

=> mHCl = 0,6 x 36,5 = 21,9 gam

Nồng độ % của dung dịch HCl = 21,9/109,5 x 100% = 20%.

Câu 9:D

HCl tác dụng được với Fe3O4, CuO, AgNO3; không tác dụng với Cu, H2SO4

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 10:

2Na + Cl2to→ 2NaCl

nNa = 1/23 = 0,043 mol, nCl2 = 1/71= 0,014 mol => Cl2 hết

=> mNaCl = 1/71 x 2 x 58,5 = 1,647 gam.

Câu 11:B

nHCl = 0,15 x 3 + 0,35 x 2 = 1,15 mol

Vdung dịch = 0,15 + 0,35 = 0,5 lít

CM của dung dịch = 1,15/0,5 = 2,3M.

Câu 12:A

6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2 + 3H2O

Câu 13:C

Chỉ có dung dịch NaOH tác dụng được với H2S (NaOH không tác dụng với H2)

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

Câu 14:B

nSO2 = 0,1 mol; nNaOH = 0,18 mol

Tỉ lệ: 1 < nNaOH/nSO2 < 2. Nên tạo 2 muối: Na2SO3, NaHSO3.

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Câu 15:A

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 16:C

4FeS2 + 11O2to→ 2Fe2O3 + 8SO2.

nSO2 = 1 mol => nFeS2 = 1: 2 = 0,5 mol

Câu 17:A

KClO3to→ X to→ Y → CaCO3

KClO3to→ 2KCl + 3O2

O2 + C to→ CO2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Câu 18:D

Khí CO độc.

Câu 19:C

Mg, Zn, Al tác dụng với dung dịch FeSO4 tạo ra các muối sunfat tan được trong nước. Cu không tác dụng với dung dịch FeSO4 và không tan trong nước.

Câu 20:D

Gọi A, B là kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ với số mol tương ứng là x, y.

A2CO3 + 2HCl → 2ACl + CO2 + H2O

BCO3 + 2HCl → BCl2 + CO2 + H2O

Ta có: x(2A + 60) + y(B + 60) = 5

nCO2 = x+y=1 ,68/22,4 = 0,075 => 2Ax + yB = 5 – 60(x+y) = 0,5

Khối lượng hỗn hợp muối clorua:

m = 2x(A + 35,5) + y(B + 71) = 2Ax + yB + 71(x + y)

=> m = 0,5 + 5,325 = 5,825 g.

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0