08/05/2018, 23:06

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 Chương 1 (Đề 9)

Phần trắc nghiệm Câu 1: Dãy các chất nào sau đây tan được trong nước? A. CaCO 3 , Al, Na 2 NO 3 , CO B. Na 2 2SO 4 , Fe, Na 2 NO 3 , CO C. CaCl 2 , Al, Ba 2 CO 3 , NO D. CaCl 2 , Na 2 3PO 4 , Na 2 NO 3 , CuSO 4 Câu 2: Sơ đồ nào sau đây được dung ...

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây tan được trong nước?

A. CaCO3, Al, Na2NO3, CO

B. Na22SO4, Fe, Na2NO3, CO

C. CaCl2, Al, Ba2CO3, NO

D. CaCl2, Na23PO4, Na2NO3, CuSO4

Câu 2: Sơ đồ nào sau đây được dung để biểu thị sự chuyển hóa trực tiếp giữa các chất?

A. CuSO4 → H2SO4 → Cu(OH)2

B. SO3 → H2SO4 → CuO

C. CuCl2 → Cu(OH)2 → H2SO4

D. CuSO4 → Cu(OH)2 → CuO

Câu 3: Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình hóa học

Ag + H2SO4 đặc to→ Ag2SO4 + SO2 + H2O là

A. 6    B. 7    C. 8    D. 9

Câu 4: Dung dịch H2SO4 đặc, nguội

A. có tính hút nước mạnh

B. có thể tác dụng với bạc, đồng

C. có thể tác dụng với sắt

D. tan vô hạn trong nước tỏa rất nhiều nhiệt

Chọn câu sai.

Câu 5: Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: CuO, Fe2O3, Cu, Al. Thêm vào mỗi ống nghiệm một lượng dung dịch axit clohidric. Các chất có phản ứng là

A. CuO, Cu, Al

B. Fe2O3, Cu, Al

C. Cu, Fe2O3, CuO

D. Al, Fe2O3, CuO

Câu 6: Có những chất sau: H2O, Na2OH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là:

A. 2    B. 3    C. 4    D. 5

Câu 7: Cho 10 g Cu vào 250 g dung dịch AgNO3 4%. Khi lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17% so với ban đầu thì khối lượng kim loại sau phản ứng sẽ là

A. 11,4 g    B. 11,08 g    C. 10,76 g    D. 9,68 g

Câu 8: Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và Na2OH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học phải dung

A. dung dịch HCl

B. khí CO2

C. phenolphtalein

D. quỳ tím

Câu 9: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng cho khí H2 và tạo muối của kim loại hóa trị III. Kim loại X là

A. Cu    B. Na2    C. Al    D. Fe

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 0,575 g một kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 g dung dịch HCl 3,65%. Đây là kim loại (Li=7, Na2=23, K=39, Rb=85, H=1, Cl=35,5)

A. Li    B. Na2    C. K    D. Rb

Câu 11: Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất là AgNO3. Có thể dung kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2?

A. Mg    B. Cu    C. Fe    D. Ag

Câu 12: Cho phương trình hóa học sau: Na2CO3 + HCl → Na2Cl + X. X là

A. CO    B. Cl2    C. CO2    D. Na2HCO3

Câu 13: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na2, Fe    B. K, Na2    C. Al, Cu    D. Mg, K

Câu 14: Có 2 chất bột khan trắng CaO và Al2O3. Thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là

A. dung dịch HCl

B. Na2Cl

C. H2O

D. giấy quỳ tím khô

Câu 15: Cho 7,28 g một kim loại hóa trị II, tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,912 lít khí (đktc).

Đó là kim loại (Zn=65, Fe=56, Cu=64, Cd=112)

A. Zn    B. Fe    C. Cu    D. Cd

Câu 16: Đơn chất khi tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng chỉ sinh ra một chất khí và hơi nước là

A. S    B. Fe    C. Cu    D. Ag

Câu 17: Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO to→ 2FeO + 3CO2

Fe2O3 là chất

A. oxi hóa

B. khử

C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

D. tạo muối

Câu 18: Khí SO2 tác dụng được với dung dịch Na2OH vì

A. khí SO2 có tính axit

B. Na2OH tan mạnh trong nước

C. đó là một phản ứng hóa hợp

D. có khả năng tạo muối trung hòa

Câu 19: Biết ở 25⁰C độ tan của Na2Cl là 36 g. Cũng ở 25⁰C khi thêm 1g Na2Cl vào 100g dung dịch đó thì

A. không có Na2Cl được tách ra khỏi dung dịch

B. có 1g Na2Cl tách ra khỏi dung dịch

C. có 36g Na2Cl tách ra khỏi dung dịch

D. có 37g Na2Cl tách ra khỏi dung dịch

Câu 20: Có các khí sau: CO, CO2, H2, Cl2, N2. Nhóm gồm các khí đều cháy được trong không khí là

A. CO, CO2

B. CO, H2

C. N2, CO2

D. H2, CO2

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D C C D C C B C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D B C B A A A B B

Câu 1:D

CaCl2, Na3PO4,NaNO3, CuSO4

Câu 2:D

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

Cu(OH)2to→ CuO + H2O

Câu 3:C

2Ag + 2H2SO4 đặc to→ Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Câu 4:C

Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với sắt.

Câu 5:D

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Câu 6:C

H2O + CO2→ H2CO3

Na2O + H2O → 2NaOH

2NaOH + CO2→ Na2CO3

CO2 + Na2O → Na2CO3

Câu 7:C

nAgNO3 = 250.4/100 . 170 = 0,05882 (mol).

nAgNO3 phản ứng = 0,05882 x 0,17 = 0,01 mol

Khối lượng Ag sinh ra = 0,01 x 108 = 1,08 (g)

Khối lượng Cu tan = 0,005 x 64 = 0,32 (g)

Khối lượng kim loại sau phản ứng = 10 + 1,08 – 0,32 = 10,76 (g).

Câu 8:B

Sục khí CO2 vào 2 dung dịch không màu, dung dịch tạo kết tủa là dung dịch Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Câu 9:C

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 10:B

2M + 2H2O → 2MOH + H2

MOH + HCl → MCl + H2O

nHCl = (25 x 3,65)/(100 x 36,5) = 0,025 mol

=> nMOH = nM = 0,025 mol

=> M = 0,575/0,025 = 23

M là Na.

Câu 11:B

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Với Mg hay Fe tác dụng với cả 2 dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3 cho hỗn hợp nhiều chất, không thu được dung dịch Cu(NO3)2 sạch. Ag không tác dụng với cả 2 dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3.

Câu 12:D

Na2CO3 + 2HCl → Na2Cl + Na2HCO3 (X)

Câu 13:B

K, Na2 là những kim loại hoạt động mạnh.

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2Na2 + 2H2O → 2Na2OH+ H2

Câu 14:C

CaO tác dụng với H2O tỏa nhiều nhiệt, tạo ra Ca(OH)2 tan một phần trong nước.

Al2O3 không tác dụng với H2O, không tan trong nước.

Với dung dịch HCl: CaO và Al2O3 đều tác dụng tạo ra dung dịch không màu.

Na2Cl (rắn) và giấy quỳ tím khô không tác dụng với CaO và Al2O3.

Câu 15:B

M + 2HCl → MCl2 + H2

nH2 = 2,912/22,4 = 0,13 mol = nM

M = 7,28/0,13 = 56 (Fe)

Câu 16:A

S + 2H2SO4 đặc to→ 3SO2 + 2H2O

Câu 17:A

Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO to→ 2FeO + 3CO2.

Fe2O3 là chất nhường oxi cho CO.

Câu 18:A

SO2 có tính axit (oxit của một phi kim).

Câu 19:B

Dung dịch đang ở trạng tháu bão hòa nên khi thêm chất tan thì chất tan không tan thêm được nữa. Do đó lượng Na2Cl tách ra khỏi dung dịch cũng là 1 gam.

Câu 20:B

2CO + O2to→ 2CO2

2H2 + O2to→ 2H2O

Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án

0