08/05/2018, 14:46

Đề kiểm tra Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 (Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Chi năm phần có ngón chia đốt linh ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt

C. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước

D. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra

Câu 2: Hô hấp qua da không có ở động vật nào dưới đây ?

A. Lươn

B. Giun đất

C. Ếch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở cá cóc Tam Đảo ?

A. Hoạt động chủ yếu về ban đêm

B. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Đuôi dẹp bên

Câu 4: Loài lưỡng cư nào dưới đây có tập tính con cái cuộn mình để bảo vệ trứng bên trong ?

A. Ếch giun

B. Chẫu chàng

C. Ễnh ương lớn

D. Cá cóc Tam Đảo

Câu 5: Loài nào dưới đây có tập tính tự vệ bằng cách tiết nhựa độc ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ễnh ương lớn

C. Ếch giun

D. Cóc nhà

Câu 6: Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung nhất của các đại diện lớp Bò sát ?

A. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc

B. Hàm có răng

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc

D. Sống ở cạn

Câu 7: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng đốt sống cổ lớn nhất ?

A. Ếch

B. Thằn lằn

C. Chim bồ câu

D. Thỏ

Câu 8: Thằn lằn thường đẻ trứng vào

A. các hốc đất khô ráo.

B. các gốc cây ẩm.

C. mặt dưới các tán lá của cây bụi.

D. ổ có lót sẵn lá khô.

Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tuyệt diệt của khủng long là

A. sự xuất hiện của những loài động vật có ưu thế hơn.

B. khí hậu dần trở nên nóng ẩm.

C. khí hậu trở nên lạnh đột ngột.

D. núi lửa phun trào dữ dội.

Câu 10: Loài rắn nào dưới đây không có nọc độc ?

A. Rắn nước

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Rắn sọc dưa

D. Rắn ráo

Câu 11: Cơ quan giao phối tạm thời của chim bồ câu mái có nguồn gốc từ

A. xoang huyệt.

B. ống dẫn nước tiểu.

C. ruột thẳng.

D. tuyến phao câu.

Câu 12: Động vật nào dưới đây không có xương sườn ?

A. Ếch

B. Rắn

C. Chim bồ câu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13: Khi nói về chim bồ câu mái, điều nào sau đây là đúng ?

A. Có một buồng trứng

B. Có một bóng đái

C. Có răng

D. Không có ống dẫn trứng bên trái

Câu 14: Hiện các đại diện của lớp Chim được xếp vào bao nhiêu bộ ?

A. 21

B. 15

C. 27

D. 25

Câu 15: Chim công là đại điện của

A. bộ Ngỗng.

B. bộ Cú.

C. bộ Cắt.

D. bộ Gà.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Gà ?

A. Mỏ dài và quặp

B. Cánh ngắn, tròn

C. Kiếm mồi chủ yếu vào ban đêm

D. Chân có màng bơi

Câu 17: Loài chim nào dưới đây không có khả năng lặn ?

A. Vịt

B. Cốc

C. Le le

D. Chim cánh cụt

Câu 18: Ở hệ tiêu hoá của thỏ, xenlulôzơ được tiêu hoá chủ yếu ở đâu ?

A. Ruột tịt

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Ruột thẳng

Câu 19: Động vật nào dưới đây có răng cửa mọc dài ra liên tục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sóc

C. Chuột chũi

D. Lười

Câu 20: Loại xương nào dưới đây không tham gia vào cấu tạo lồng ngực của thỏ ?

A. Xương sườn

B. Xương mỏ ác

C. Xương đai vai

D. Xương đốt sống

Câu 21: Lớp Thú hiện nay có khoảng bao nhiêu loài ?

A. 6500 loài

B. 3500 loài

C. 9600 loài

D. 4600 loài

Câu 22: Động vật nào dưới đây nuôi con bằng sữa mẹ nhưng mẹ lại chưa có núm vú ?

A. Thú mỏ vịt

B. Kanguru

C. Cu li

D. Chuột chù

Câu 23: Trong các bộ thú dưới đây, bộ nào bao gồm những đại diện có hệ thần kinh phát triển nhất ?

A. Bộ Gặm nhấm

B. Bộ Linh trưởng

C. Bộ Cá voi

D. Bộ Ăn thịt

Câu 24: Ở dơi ăn quả, loại xương nào dưới đây có kích thước rất dài ?

A. Xương bàn chân

B. Xương cánh tay

C. Xương ngón tay

D. Xương đuôi

Câu 25: Loài thú nào dưới đây có tất cả các răng đều nhọn ?

A. Sóc bụng xám

B. Gấu trúc đỏ

C. Chó sói lửa

D. Chuột chù nhà

Câu 26: Chi sau của dơi có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Nhỏ và yếu

B. Lớn và chắc khoẻ

C. Tiêu giảm

D. Biến đổi thành giác mút

Câu 27: Động vật nào dưới đây có tuyến hôi ở hai bên sườn ?

A. Linh dương

B. Hà mã

C. Chuột chũi

D. Chuột chù

Câu 28: Khi nói về các đại diện của bộ Gặm nhấm, chúng ta liên tưởng đến điều gì trước tiên ?

A. Cấu tạo bộ răng

B. Tuổi thọ

C. Khả năng sinh sản

D. Hệ thần kinh

Câu 29: Mỗi bàn chân ngựa có mấy ngón phát triển hơn cả ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 30: Trong số các động vật sau, lợn có quan hệ gần gũi nhất với động vật nào ?

A. Voi

B. Lừa

C. Hươu

D. Ngựa

Câu 31: Dơi có mấy hình thức di chuyển ?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 32: Dựa vào hình thức hô hấp, em hãy cho biết động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại ?

A. Cá nhà táng

B. Trai sông

C. Cua nhện

D. Cá mú

Câu 33: Ở động vật nào dưới đây có hiện tượng con mẹ dạy con non cách kiếm mồi ?

A. Sư tử

B. Cá sấu

C. Rắn ráo

D. Cóc nhà

Câu 34: Lưỡng cư cổ có đặc điểm nào sau đây ?

A. Thiếu vảy

B. Vây đuôi tiêu giảm

C. Còn di tích của nắp mang

D. Không có chân

Câu 35: Trong quá trình phát sinh giới Động vật, ngành nào dưới đây tách ra từ sớm và phát triển theo một hướng khác so với các ngành còn lại ?

A. Ngành Chân khớp

B. Ngành Thân mềm

C. Ngành Giun đốt

D. Ngành Động vật có xương sống

Câu 36: Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có tổ chức cơ thể tiến hoá nhất ?

A. Rươi

B. Nhện nhà

C. Ốc sên

D. Hải quỳ

Câu 37: Những loài sống ở môi trường đới lạnh thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Lớp mỡ dưới da rất dày

B. Bộ lông màu đen sẫm

C. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 38: Nguồn thức ăn chủ yếu của rắn cạp nong là

A. rắn.

B. chuột.

C. ếch nhái.

D. sâu bọ.

Câu 39: Đâu không phải là tên của một loài thiên địch trên đồng ruộng ?

A. Cá đuôi cờ

B. Ốc bươu vàng

C. Chim cú mèo

D. Rắn sọc dưa

Câu 40: Tại Việt Nam, trong các loài dưới đây thì loài nào có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất ?

A. Khỉ vàng

B. Sóc đỏ

C. Ốc xà cừ

D. Cá ngựa gai

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A C A D C C A
9 10 11 12 13 14 15 16
C B A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm

0