08/05/2018, 14:45

Đề kiểm tra Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 3)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 (Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm) Câu 1: Tim của ếch đồng có mấy ngăn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Ở ếch đồng, bộ phận nào dưới đây kém phát triển hơn các bộ phận còn lại ? ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)

Câu 1: Tim của ếch đồng có mấy ngăn ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Ở ếch đồng, bộ phận nào dưới đây kém phát triển hơn các bộ phận còn lại ?

A. Tiểu não

B. Não trước

C. Thuỳ thị giác

D. Hành tuỷ

Câu 3: Ở động vật nào dưới đây, con đực có cơ quan giao phối ?

A. Ếch

B. Chim bồ câu

C. Thằn lằn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Loại xương nào dưới đây không có trong cấu tạo của ếch đồng ?

A. Xương sườn

B. Xương đai hông

C. Xương cột sống

D. Xương bàn chân

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây về bộ Lưỡng cư không đuôi là đúng ?

A. Các đại diện đều hoạt động chủ yếu về ban ngày

B. Các đại diện đều không có chân

C. Gồm những đại diện có thân dài

D. Là bộ có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư

Câu 6: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Theo y học dân gian, nhựa … thường được dùng để chế lục thần hoàn chữa kinh giật.

A. ếch

B. nhái

C. cóc

D. ễnh ương

Câu 7: Thức ăn chủ yếu của thằn lằn là gì ?

A. Chuột

B. Cây cỏ

C. Sâu bọ

D. Ếch nhái

Câu 8: Ếch đồng có bao nhiêu đốt sống cổ ?

A. 1

B. 2

C. 5

D. 7

Câu 9: Ở thằn lằn, sự thông khí ở phổi có được là nhờ hoạt động của

A. cơ ức đòn chũm.

B. cơ hoành.

C. cơ liên sườn.

D. cơ chéo vùng bụng.

Câu 10: Rắn sọc dưa là đại diện của

A. bộ Rùa.

B. bộ Có vảy.

C. bộ Đầu mỏ.

D. bộ Cá sấu.

Câu 11: Loài động vật nào dưới đây không có màng nhĩ ?

A. Rắn ráo

B. Thằn lằn

C. Ếch đồng

D. Thỏ hoang

Câu 12: Răng không được tìm thấy ở loài động vật nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim bồ câu nhà

C. Cá voi xanh

D. Rùa núi vàng

Câu 13: Loài rắn nào dưới đây không có nọc độc ?

A. Rắn sữa

B. Rắn hổ mang

C. Rắn cạp nia

D. Rắn lục

Câu 14: Loài chim nào dưới đây bay kiểu lượn ?

A. Gà

B. Chim bồ câu

C. Chim hải âu

D. Chim sẻ

Câu 15: Tim của cá heo được chia thành mấy ngăn ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Túi khí của chim bồ câu có vai trò gì ?

A. Hút, đẩy khí, giúp giảm khí đọng ở phổi chim, làm tăng hiệu quả hô hấp

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giúp giảm khối lượng riêng của chim, tạo thuận lợi cho hoạt động bay

D. Làm giảm ma sát của các nội quan khi bay

Câu 17: Động vật nào dưới đây có mi mắt thứ ba ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim bồ câu

C. Thằn lằn

D. Mèo

Câu 18: Loài chim nào dưới đây không biết bay ?

A. Đà điểu

B. Kền kền

C. Mòng két

D. Công

Câu 19: Đại diện của bộ Ngỗng không bao gồm

A. chim mòng két.

B. chim cú mèo.

C. chim hải âu.

D. chim thiên nga.

Câu 20: Động vật nào dưới đây ăn theo kiểu gặm nhấm ?

A. Thỏ

B. Sóc

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Dúi

Câu 21: Động vật nào dưới đây có dạ dày 4 túi ?

A. Tê giác

B. Voi

C. Ngựa

D. Linh dương

Câu 22: Bộ phận nào dưới đây chỉ có ở các đại diện của lớp Thú ?

A. Cơ hoành

B. Cơ liên sườn

C. Dạ dày

D. Hệ thống túi khí

Câu 23: Các đại diện của bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau đây ?

A. Có vú

B. Đẻ trứng

C. Không có lông mao

D. Chỉ phân bố ở châu Á

Câu 24: Khi nói về bộ Cá voi, điều nào sau đây là không chính xác ?

A. Lông gần như tiêu biến hoàn toàn

B. Lớp mỡ dưới da rất dày

C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang

D. Thân hình thoi

Câu 25: Chi sau của loài động vật nào dưới đây tiêu giảm ?

A. Kanguru

B. Chuột chù nhà

C. Dơi ăn quả

D. Cá voi xanh

Câu 26: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có thị giác phát triển nhất ?

A. Chim cú mèo

B. Dơi ăn sâu bọ

C. Thỏ hoang

D. Chuột chũi

Câu 27: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Kỳ lân biển

B. Cá sấu

C. Tê tê

D. Chó

Câu 28: Động vật nào dưới đây có lối sống đơn độc ?

A. Chuột chù

B. Khỉ đột

C. Voi

D. Ngựa vằn

Câu 29: Tập tính nhai lại có ở loài động vật nào dưới đây ?

A. Trâu

B. Ngựa

C. Tê giác

D. Thỏ

Câu 30: Nguồn thức ăn chủ yếu của các loài thú móng guốc là

A. bò sát.

B. ếch nhái.

C. thực vật.

D. sâu bọ.

Câu 31: Động vật nào dưới đây chỉ có một hình thức di chuyển ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giun đất

C. Cá chép

D. Kanguru

Câu 32: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở động vật nào dưới đây ?

A. Đỉa

B. Sứa

C. Cá

D. Rắn

Câu 33: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có cấu tạo hệ tuần hoàn tiến hoá nhất ?

A. Hải cẩu

B. Cá đuối

C. Chẫu chàng

D. Cá cóc

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Động vật lưỡng tính tiến hoá hơn động vật phân tính

B. Sinh sản vô tính tiến hoá hơn sinh sản hữu tính

C. Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài

D. Đẻ trứng tiến hoá hơn đẻ con

Câu 35: Động vật nào dưới đây phát triển không qua biến thái ?

A. Muỗi

B. Gián

C. Cào cào

D. Cá rô

Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở chim cổ ?

A. Không có đuôi

B. Mỗi bàn chân có 4 ngón

C. Hàm không có răng

D. Lông vũ phủ đều cả chân và cánh

Câu 37: Trong các ngành động vật dưới đây, ngành nào kém tiến hoá nhất ?

A. Ngành Giun tròn

B. Ngành Giun đốt

C. Ngành Thân mềm

D. Ngành Chân khớp

Câu 38: Trong số các động vật dưới đây, cá voi có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với động vật nào ?

A. Cá heo

B. Cá mập

C. Cá hồng

D. Cá trắm

Câu 39: Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hoá nhất ?

A. Lớp Lưỡng cư

B. Lớp Thú

C. Lớp Chim

D. Lớp Bò sát

Câu 40: Tập tính di chuyển bằng cách quăng thân của rắn hoang mạc có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Rút ngắn thời gian khi di chuyển trong môi trường khắc nghiệt

B. Tiết kiệm năng lượng khi di chuyển

C. Hạn chế tối đa việc tiếp xúc của cơ thể với cát nóng

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
C A C A D C C A
9 10 11 12 13 14 15 16
C B A A A C D B
17 18 19 20 21 22 23 24
A A B C D A B C
25 26 27 28 29 30 31 32
D A D A A C A A
33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A A B C

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm

0