08/05/2018, 14:46

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1: (0,3 điểm) Chân của động vật nào dưới đây có màng bơi ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Thiên nga C. Chim cánh cụt D. Thú mỏ vịt Câu 2: (0,4 điểm) Đặc ...

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 7

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Chân của động vật nào dưới đây có màng bơi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thiên nga

C. Chim cánh cụt

D. Thú mỏ vịt

Câu 2: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở đười ươi ?

A. Đuôi dài

B. Có chai mông nhỏ

C. Có túi má

D. Sống đơn độc

Câu 3: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây thường được nuôi để làm thực phẩm ?

A. Gấu

B. Hươu

C. Lợn

D. Khỉ

Câu 4: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống đơn độc ?

A. Hươu sao

B. Ngựa vằn

C. Voi

D. Tê giác

Câu 5: (0,3 điểm) Chân của ngựa có mấy ngón phát triển hơn cả ?

A. 3

B. 2

C. 5

D. 1

Câu 6: (0,3 điểm) Tập tính nhai lại không có ở động vật nào dưới đây ?

A. Dê

B. Lừa

C. Hươu

D. Cừu

Câu 7: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có sừng ?

A. Ngựa

B. Bò

C. Linh dương

D. Hươu

Câu 8: (0,3 điểm) Hà mã là đại diện của

A. bộ Ăn thịt.

B. bộ Voi.

C. bộ Guốc lẻ.

D. bộ Guốc chẵn.

Câu 9: (0,4 điểm) Khi nói về chó sói, điều nào sau đây là đúng ?

A. Răng nanh dài và sắc nhọn

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Thường sống thành bầy đàn

D. Có tập tính đuổi và vồ mồi

Câu 10: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây thích nghi với lối sống chui luồn, đào hang trong đất ?

A. Chuột chũi

B. Hoẵng

C. Sóc bụng xám

D. Thú mỏ vịt

Câu 11: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây không được xếp vào nhóm thú móng guốc ?

A. Gấu trắng

B. Hà mã

C. Tê giác

D. Lợn

Câu 12: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây thường săn mồi vào ban đêm ?

A. Hổ

B. Chó sói

C. Chim cắt

D. Thằn lằn

Câu 13: (0,4 điểm) Chuột đồng nhỏ thường đào hang bằng

A. răng cửa.

B. răng nanh.

C. chi trước.

D. chi sau.

Câu 14: (0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các đại diện của bộ Ăn sâu bọ thường có … kém phát triển.

A. bộ răng

B. mõm

C. thị giác

D. khứu giác

Câu 15: (0,4 điểm) Em hãy cho biết tên loại thú ở cạn có trọng lượng lớn nhất hiện nay.

A. Gấu

B. Hươu cao cổ

C. Sư tử

D. Voi

Câu 16: (0,3 điểm) Cá voi xanh có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Là động vật ăn thịt đầu bảng

B. Chi sau tiêu biến

C. Răng phát triển

D. Bơi uốn mình theo chiều ngang

Câu 17: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây bay không có đường bay rõ rệt ?

A. Dơi

B. Chim bồ câu

C. Chim én

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: (0,3 điểm) Trong các lớp của ngành Động vật có xương sống, lớp nào có hình thức và cơ quan di chuyển đa dạng nhất ?

A. Lớp Thú

B. Lớp Chim

C. Lớp Bò sát

D. Lớp Cá

Câu 19: (0,3 điểm) Trong các động vật dưới đây, động vật nào có kích thước lớn nhất ?

A. Gấu trắng Bắc Cực

B. Cá voi xanh

C. Voi đồng cỏ châu Phi

D. Cá nhà táng lùn

Câu 20: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có núm vú ?

A. Lửng lợn

B. Chuột chù

C. Thú mỏ vịt

D. Kanguru

Câu 21: (0,3 điểm) Trong các động vật dưới đây, động vật nào có cấu tạo thận tiến hoá nhất ?

A. Cá bống

B. Ếch cây

C. Kì đà

D. Linh dương

Câu 22: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú mỏ vịt ?

A. Đẻ con

B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Chân có màng bơi

D. Mỏ dẹp

Câu 23: (0,3 điểm) Các loài thú đẻ trứng hiện nay được xếp vào mấy bộ ?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24: (0,3 điểm) Cá heo có mấy đốt sống cổ ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 25: (0,3 điểm) Hiện tượng thai sinh có ở động vật nào dưới đây ?

A. Khỉ vàng

B. Hươu xạ

C. Cá voi sát thủ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: (0,4 điểm) Loài nào dưới đây là đại diện của nhóm chim bay ?

A. Chim thiên nga

B. Chim cánh cụt

C. Chim đà điểu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có số lượng ngón chân ở mỗi bàn ít hơn những loài còn lại ?

A. Chim ưng

B. Chim chào mào

C. Chim cánh cụt

D. Chim đà điểu

Câu 28: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi lội ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mòng két

C. Uyên ương

D. Vịt trời

Câu 29: (0,3 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Mỗi lứa, chim bồ câu nhà thường đẻ … trứng.

A. 2

B. 5

C. 10

D. 1

Câu 30: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có tập tính bay lượn ?

A. Chim bồ câu

B. Chim sẻ

C. Chim hải âu

D. Chim chích choè

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6
A D C D A B
7 8 9 10 11 12
A D B A A A
13 14 15 16 17 18
A C D B A A
19 20 21 22 23 24
B C D A B C
25 26 27 28 29 30
D A D A A C

Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm

0