Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4)
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 7 (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1: (0,3 điểm) Chân của động vật nào dưới đây có màng bơi ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Thiên nga C. Chim cánh cụt D. Thú mỏ vịt Câu 2: (0,4 điểm) Đặc ...
Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....
Môn Sinh học 7
(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: (0,3 điểm) Chân của động vật nào dưới đây có màng bơi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thiên nga
C. Chim cánh cụt
D. Thú mỏ vịt
Câu 2: (0,4 điểm) Đặc điểm nào dưới đây có ở đười ươi ?
A. Đuôi dài
B. Có chai mông nhỏ
C. Có túi má
D. Sống đơn độc
Câu 3: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây thường được nuôi để làm thực phẩm ?
A. Gấu
B. Hươu
C. Lợn
D. Khỉ
Câu 4: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây có lối sống đơn độc ?
A. Hươu sao
B. Ngựa vằn
C. Voi
D. Tê giác
Câu 5: (0,3 điểm) Chân của ngựa có mấy ngón phát triển hơn cả ?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 6: (0,3 điểm) Tập tính nhai lại không có ở động vật nào dưới đây ?
A. Dê
B. Lừa
C. Hươu
D. Cừu
Câu 7: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có sừng ?
A. Ngựa
B. Bò
C. Linh dương
D. Hươu
Câu 8: (0,3 điểm) Hà mã là đại diện của
A. bộ Ăn thịt.
B. bộ Voi.
C. bộ Guốc lẻ.
D. bộ Guốc chẵn.
Câu 9: (0,4 điểm) Khi nói về chó sói, điều nào sau đây là đúng ?
A. Răng nanh dài và sắc nhọn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Thường sống thành bầy đàn
D. Có tập tính đuổi và vồ mồi
Câu 10: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây thích nghi với lối sống chui luồn, đào hang trong đất ?
A. Chuột chũi
B. Hoẵng
C. Sóc bụng xám
D. Thú mỏ vịt
Câu 11: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây không được xếp vào nhóm thú móng guốc ?
A. Gấu trắng
B. Hà mã
C. Tê giác
D. Lợn
Câu 12: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây thường săn mồi vào ban đêm ?
A. Hổ
B. Chó sói
C. Chim cắt
D. Thằn lằn
Câu 13: (0,4 điểm) Chuột đồng nhỏ thường đào hang bằng
A. răng cửa.
B. răng nanh.
C. chi trước.
D. chi sau.
Câu 14: (0,3 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các đại diện của bộ Ăn sâu bọ thường có … kém phát triển.
A. bộ răng
B. mõm
C. thị giác
D. khứu giác
Câu 15: (0,4 điểm) Em hãy cho biết tên loại thú ở cạn có trọng lượng lớn nhất hiện nay.
A. Gấu
B. Hươu cao cổ
C. Sư tử
D. Voi
Câu 16: (0,3 điểm) Cá voi xanh có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Là động vật ăn thịt đầu bảng
B. Chi sau tiêu biến
C. Răng phát triển
D. Bơi uốn mình theo chiều ngang
Câu 17: (0,4 điểm) Động vật nào dưới đây bay không có đường bay rõ rệt ?
A. Dơi
B. Chim bồ câu
C. Chim én
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 18: (0,3 điểm) Trong các lớp của ngành Động vật có xương sống, lớp nào có hình thức và cơ quan di chuyển đa dạng nhất ?
A. Lớp Thú
B. Lớp Chim
C. Lớp Bò sát
D. Lớp Cá
Câu 19: (0,3 điểm) Trong các động vật dưới đây, động vật nào có kích thước lớn nhất ?
A. Gấu trắng Bắc Cực
B. Cá voi xanh
C. Voi đồng cỏ châu Phi
D. Cá nhà táng lùn
Câu 20: (0,3 điểm) Động vật nào dưới đây không có núm vú ?
A. Lửng lợn
B. Chuột chù
C. Thú mỏ vịt
D. Kanguru
Câu 21: (0,3 điểm) Trong các động vật dưới đây, động vật nào có cấu tạo thận tiến hoá nhất ?
A. Cá bống
B. Ếch cây
C. Kì đà
D. Linh dương
Câu 22: (0,3 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú mỏ vịt ?
A. Đẻ con
B. Nuôi con bằng sữa mẹ
C. Chân có màng bơi
D. Mỏ dẹp
Câu 23: (0,3 điểm) Các loài thú đẻ trứng hiện nay được xếp vào mấy bộ ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 24: (0,3 điểm) Cá heo có mấy đốt sống cổ ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 25: (0,3 điểm) Hiện tượng thai sinh có ở động vật nào dưới đây ?
A. Khỉ vàng
B. Hươu xạ
C. Cá voi sát thủ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: (0,4 điểm) Loài nào dưới đây là đại diện của nhóm chim bay ?
A. Chim thiên nga
B. Chim cánh cụt
C. Chim đà điểu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có số lượng ngón chân ở mỗi bàn ít hơn những loài còn lại ?
A. Chim ưng
B. Chim chào mào
C. Chim cánh cụt
D. Chim đà điểu
Câu 28: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi lội ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Mòng két
C. Uyên ương
D. Vịt trời
Câu 29: (0,3 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Mỗi lứa, chim bồ câu nhà thường đẻ … trứng.
A. 2
B. 5
C. 10
D. 1
Câu 30: (0,3 điểm) Loài chim nào dưới đây có tập tính bay lượn ?
A. Chim bồ câu
B. Chim sẻ
C. Chim hải âu
D. Chim chích choè
Đáp án và thang điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | C | D | A | B |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | D | B | A | A | A |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | C | D | B | A | A |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | C | D | A | B | C |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | A | A | C |
Tham khảo các Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án và thang điểm