Weasel out nghĩa là gì?

Weasel out được dùng để chỉ việc lẩn tránh hay né tránh mặc dù đã đồng ý làm nhưng lại muốn trốn tránh trách nhiệm. Ví dụ: The partner had signed the contract but they tried to weasel out of the next deal. (Đối tác đã kí hợp đồng nhưng chúng họ cố trốn trách nhiệm sau đó). I ...

Weasel out được dùng để chỉ việc lẩn tránh hay né tránh mặc dù đã đồng ý làm nhưng lại muốn trốn tránh trách nhiệm.

Ví dụ:

  • The partner had signed the contract but they tried to weasel out of the next deal. (Đối tác đã kí hợp đồng nhưng chúng họ cố trốn trách nhiệm sau đó).
  • I can’t come today because I weasel out of something. (Tôi không thể tới ngày hôm này vì tôi trốn tránh vài chuyện).
  • The mouse is trying to weasel out of the hole. (Con chuột đang cố trốn vào cái lỗ)
  • A dog and a cat weaseled out of the hole they were stuck in. (Con chó và con mèo trốn khỏi cái lỗ mà chúng rơi vào).
  • I hope you don’t weasel out of your responsibility. (Tôi hy vọng bạn không trốn tránh trách nhiệm).
0