Add on nghĩa là gì?

“ Add on ” có nghĩa là thêm vào, chèn vào. Ví dụ: The referee added on eight minutes of injury time. (Trọng tài đã thêm 8 phút do thời gian chấn thương.) They refurbished the whole place and even added on . (Họ tân trang lại toàn bộ nơi đó và thậm chí còn thêm vào nữa.) ...

Add on” có nghĩa là thêm vào, chèn vào.

Ví dụ:

  • The referee added on eight minutes of injury time. (Trọng tài đã thêm 8 phút do thời gian chấn thương.)
  • They refurbished the whole place and even added on. (Họ tân trang lại toàn bộ nơi đó và thậm chí còn thêm vào nữa.)
  • Many loan forms automatically are added on insurance. (Rất nhiều mẫu đơn xin vay nợ tự động thêm khoản bảo hiểm vào.)
  • However we should add a comment on a negative aspect, concerning the idea of applicability. (Tuy nhiên, chúng ta cũng nên thêm một nhận xét về một khía cạnh tiêu cực, liên quan đến việc áp dụng ý tưởng.)
  • It was designed to give a driver added head protection on the left side of the cockpit. (Nó được thiết kế để cho người lái xe thêm bộ phận bảo vệ đầu ở phía bên trái khoang lái.)
0