Wear away nghĩa là gì?

Wear away nghĩa là làm cho cái gì đó trở nên mỏng hơn hay dần bị biến mất vì được dùng hay cọ xát quá nhiều. Ví dụ: The grass has been worn away by cars. (Lớp cỏ đã bị mòn đi bởi những chiếc ô tô). The tough climate wears away at the roof. (Khí hậu khắc nghiệt đã bào mòn mái nhà). ...

Wear away nghĩa là làm cho cái gì đó trở nên mỏng hơn hay dần bị biến mất vì được dùng hay cọ xát quá nhiều.

Ví dụ:

  • The grass has been worn away by cars. (Lớp cỏ đã bị mòn đi bởi những chiếc ô tô).
  • The tough climate wears away at the roof. (Khí hậu khắc nghiệt đã bào mòn mái nhà).
  • The paint on the house is wearing away. (Sơn ở trong nhà đang bị mờ dần đi).
  • Most of the grass had already been worn away by the spectators. (Hầu hết cỏ đã bị trơ trụi bởi những khán giả).
  • They can be worn away by wind or water. (Chúng có thể bị bào mòn bởi gió hoặc nước).
0