Wave off nghĩa là gì?

Wave off là hành động vẫy tay để chào tạm biệt ai đó. Ví dụ: My mom saw me from the gate and waved me off . (Mẹ tôi nhìn tôi từ cổng trường và vẫy tay với tôi) We waved my friend off at the bus stop . (Chúng tôi vẫy tay bạn bè ở bến xe bus). She had to leave so I waved her ...

Wave off là hành động vẫy tay để chào tạm biệt ai đó.

Ví dụ:

  • My mom saw me from the gate and waved me off. (Mẹ tôi nhìn tôi từ cổng trường và vẫy tay với tôi)
  • We waved my friend off at the bus stop. (Chúng tôi vẫy tay bạn bè ở bến xe bus).
  • She had to leave so I waved her off (Cô ấy phải rời đi vì vậy tôi đứng đây vẫy tay chào cô ấy).
  • We was standing in front of boat, waving everyone off. (Chúng tôi đứng ở phía trước thuyền, vẫy tay chào mọi người).
  • We waved her off in front of the brige. (Chúng tôi đứng phía trước cầu vẫy tay chào cô ấy).
0