UTP Cable
Cáp xoắn UTP lại được chia ra làm nhiều tiêu chí (CAT - Category) khác nhau, nhưng phổ biến nhất trong mạng LAN là 2 loại CAT-5 và CAT-6 (100Mbps và 1000Mbps). CAT-5 gồm có 4 cặp dây = 8 dây với các màu xanh dương, trắng - xanh dương, da cam, trắng - da ...
Cáp xoắn UTP lại được chia ra làm nhiều tiêu chí (CAT - Category) khác nhau, nhưng phổ biến nhất trong mạng LAN là 2 loại CAT-5 và CAT-6 (100Mbps và 1000Mbps). CAT-5 gồm có 4 cặp dây = 8 dây với các màu xanh dương, trắng - xanh dương, da cam, trắng - da cam, xanh lá cây, trắng - xanh lá cây, nâu, trắng - nâu. Cứ 2 dây có màu giống nhau được xoắn thành 1 cặp và 4 cặp này lại được xoắn với nhau và xoắn với 1 sợi dây nylon chịu lực kéo, bên ngoài được bọc bằng vỏ nhựa.
Số |
Màu sắc |
Tác dụng |
1
|
Trắng cam |
Truyền + |
2
|
Cam |
Truyền - |
3
|
Trắng xanh lá |
Nhận + |
4
|
Xanh đậm |
|
5
|
Trắng xanh đậm |
|
6
|
Xanh lá |
Nhận - |
7
|
Trắng nâu |
|
8
|
Nâu |
|
Đầu A |
Màu sắc |
Tác dụng |
Đầu B |
Màu sắc |
Tác dụng |
1 |
Trắng cam |
Truyền + |
3 |
Trắng xanh lá |
Nhận + |
2 |
Cam |
Truyền - |
6 |
Xanh lá |
Nhận - |
3 |
Trắng xanh lá |
Nhận + |
1 |
Trắng cam |
Truyền + |
4 |
Xanh đậm |
|
4 |
Xanh đậm |
|
5 |
Trắng xanh đậm |
|
5 |
Trắng xanh đậm |
|
6 |
Xanh lá |
Nhận - |
2 |
Cam |
Truyền - |
7 |
Trắng nâu |
|
7 |
Trắng nâu |
|
8 |
Nâu |
|
8 |
Nâu |
|
Đầu A |
Màu sắc |
Tác dụng |
Đầu B |
Màu sắc |
Tác dụng |
1 |
Trắng cam |
Truyền + |
1 |
Trắng cam |
Truyền + |
2 |
Cam |
Truyền - |
2 |
Cam |
Truyền - |
3 |
Trắng xanh lá |
Nhận + |
3 |
Trắng xanh lá |
Nhận + |
4 |
Xanh đậm |
|
4 |
Xanh đậm |
|
5 |
Trắng xanh đậm |
|
5 |
Trắng xanh đậm |
|
6 |
Xanh lá |
Nhận - |
6 |
Xanh lá |
Nhận - |
7 |
Trắng nâu |
|
7 |
Trắng nâu |
|
8 |
Nâu |
|
8 |
Nâu |
|