Tuần 1: Chính tả Việt Nam Thân Yêu
TUẦN 1: CHÍNH TẢ VIỆT NAM THÂN YÊU Câu 1: Nghe - viết bài Việt Nam thân yêu (SGK TV5 tập 1 trang 6). Gợi ý: Em nhờ bạn hoặc người thân đọc, em viết. Sau đó kiểm tra lại, sai chữ nào sửa lại chữ ấy. Chú ý viết chữ đúng mẫu, đúng CHÍNH TẢ, đạt tốc độ từ 5 đến 7 chữ trong 1 phút. Câu 2: Tìm tiếng ...
TUẦN 1: CHÍNH TẢ VIỆT NAM THÂN YÊU Câu 1: Nghe - viết bài Việt Nam thân yêu (SGK TV5 tập 1 trang 6). Gợi ý: Em nhờ bạn hoặc người thân đọc, em viết. Sau đó kiểm tra lại, sai chữ nào sửa lại chữ ấy. Chú ý viết chữ đúng mẫu, đúng CHÍNH TẢ, đạt tốc độ từ 5 đến 7 chữ trong 1 phút. Câu 2: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh bài văn Ngày Độc lập (SGK TV5 tập 1 trang 6, 7). (1) : Chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh. (2) : Chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc ...
TUẦN 1: CHÍNH TẢ
VIỆT NAM THÂN YÊU
Câu 1: Nghe - viết bài Việt Nam thân yêu (SGK TV5 tập 1 trang 6).
Gợi ý: Em nhờ bạn hoặc người thân đọc, em viết. Sau đó kiểm tra lại, sai chữ nào sửa lại chữ ấy. Chú ý viết chữ đúng mẫu, đúng CHÍNH TẢ, đạt tốc độ từ 5 đến 7 chữ trong 1 phút.
Câu 2: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh bài văn Ngày Độc lập (SGK TV5 tập 1 trang 6, 7).
(1) : Chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh.
(2) : Chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh.
(3) : Chứa tiếng bắt đầu bằng c hoặc k.
Gợi ý: Thứ tự các tiếng cần điền như sau:
Ngày Độc lập
Mùng 2 tháng 9 năm 1945 - một ngày ................ ghi ................
Một vùng ................ bát ngát cờ biểu ngữ ................
Các nhà ................ nghỉ ................ Già ................ gái ................
Mọi người .......... có mặt ngày ........ hội của ......... dân tộc.
Chủ tịch ................................
Buổi ................ hòa làm một.
Buổi lễ kết thúc ........... Đó .......... của toàn dân ........... quyết ................
Lịch sử ................ Một kỉ nguyên ................ Kỉ nguyên ................
Theo Võ Nguyên Giáp
Câu 3: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống:
Âm đầu |
Đứng trước i, ê, e |
Đứng trước các âm còn lại |
Âm “cờ” |
Viết là.................... |
Viết là.................................. |
Âm “gờ” |
Viết là.................... |
Viết là.................................. |
Âm “ngờ” |
Viết là.................... |
Viết là.................................. |
Gợi ý: Tìm chữ thích hợp với mỗi ô trống như sau:
Âm đầu |
Đứng trước i, ê, e |
Đứng trước các âm còn lại |
Âm “cờ” |
Viết là k |
Viết là c |
Âm “gờ” |
Viết là gh |
Viết là g |
Âm “ngờ” |
Viết là ngh |
Viết là ng |