Từ vựng TOEIC: Lesson 42: Rạp hát

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 42: Theater ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 42: Theater

  • action /'ækʃn/
the events in a story, play, etc.
(n): Diễn biến (của vở kịch)
Example: The action takes place in France.
  • approach /ə'proutʃ/
to come near to someone or something in distance or time
(v): Đến gần, lại gần
Example: As you approach the town, you'll see the college on the left.
  • audience /'ɔ:djəns/
people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, someone speaking, etc.)
(n): Khán giả
Example: The audience was clapping for 10 minutes
  • creative /kri:'eitiv/
involving the use of skill and the imagination to produce something new or a work of art
(adj): Sáng tạo
Example: The company's creative team
  • dialogue /'daiəlɔg/
conversations in a book, play, or movie
(n): Cuộc đối thoại
Example: The novel has long descriptions and not much dialogue.
  • element /'elimənt/
a necessary or typical part of something
(n): Yếu tố
Example: Customer relations is an important element of the job.
  • experience /iks'piəriəns/
the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time
(n): Kinh nghiệm
Example: Do you have any previous experience with this type of work?
  • occur /ə'kə:/
to happen
(v): Xảy ra, xảy đến, xuất hiện
Example: When exactly did the incident occur?
  • perform /pə'fɔ:m/
to do something, such as a piece of work, task, or duty
(v): Biểu diễn, trình diễn
Example: to perform an experiment/a miracle/a ceremony
  • rehearse /ri'hə:s/
to practice or make people practice a play, piece of music, etc. in preparation for a public performance
(v): Diễn tập; nhắc lại, kể lại
Example: Today, we'll just be rehearsing the final scene.
  • review /ri'vju:/
an examination of something, with the intention of changing it if necessary
(n, v): (n) sự xem xét lại, bài phê bình
Example: The terms of the contract are under review.
  • sell out /'selaut/
to sell all the tickets
(v): Bán hết (vế)
Example: Next week's final looks like being a sell-out
0