10/05/2018, 10:52
Từ vựng TOEIC: Lesson 36: Tổng quan du lịch
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 36: General ...
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.
Lesson 36: General Travel
- agent /'eidʤənt/
(n): Đại lý
Example: an insurance agent
- beverage /'bəvəridʤ/
(n): Đồ uống
Example: Laws governing the sale of alcoholic beverages
- blanket /'blæɳkit/
(n, v): (n) mềm, chăn; (v) phủ lên, che phủ
Example: It's cold tonight—can I have another blanket?
- board /bɔ:d/
(v): Lên tàu / máy bay / xe lửa
Example: Passengers are waiting to board
- claim /kleim/
(v): Xác nhận
Example: I don't claim to be an expert.
- delay /di'lei/
(v): Hoãn lại
Example: We apologize for the delay in answering your letter.
- depart /di'pɑ:t/
(v): Rời khỏi, khởi hành
Example: Flights for Rome depart from Terminal 3.
- embarkation /em'bɑ:'keiʃn/
(n): Sự cho lên tàu / máy bay
Example: Embarkation will be at 14:20 hours
- itinerary /ai'tinərəri/
(n): Lịch trình du lịch
Example: Visits to four different countries are included in your itinerary.
- prohibit /prohibit/
(v): Cấm, ngăn cấm
Example: a law prohibiting the sale of alcohol
- valid /'vælid/
(adj): (pháp lý) có giá trị, có hiệu lực; hợp lệ
Example: They have a valid claim to compensation.