Từ vựng TOEIC: Lesson 35: Sự Kiện

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 35: Events ...

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 35: Events

 
 
  • assist /ə'sist/
to help someone to do something
(v): Giúp, giúp đỡ
Example: Anyone willing to assist can contact this number.
  • coordinate /koʊˈɔrdnˌeɪt/
to organize the different parts of an activity and the people involved in it so that it works well
(v): Phối hợp
Example: They appointed a new manager to coordinate the work of the team.
  • dimension /di'menʃn/
 a measurement in space, for example the height, awidth, or length of something
(n): Chiều, kích thước, khổ, cỡ
Example: We measured the dimensions of the kitchen.
  • exact /ig'zækt/
correct in every detail
(adj): Chính xác, đúng đắn
Example: She gave an exact description of the attacker.
  • general /'dʤenərəl/
affecting all or most people, places, or things
(adj): Chung chung
Example: The general opinion is that the conference was a success.
  • ideally /ai'diəli/
perfect; most suitable
(adj): Lý tưởng
Example: She's ideally suited for this job
  • lead time N/A
the time between starting and completing a production process
(n): Thời gian từ lúc bắt đầu & kết thúc dự án
Example: The lead time for reservation in unrealistic
  • plan /plæn/
to make detailed arrangements for something you want to do in the future
(v): Đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
Example: Everything went exactly as planned
  • proximity /proximity/
the state of being near someone or something in distance or time
(n): Trạng thái gần (không gian, thời gian...)
Example: The area has a number of schools in close proximity to each other.
  • regulate /'regjuleit/
to control something by means of rules
(v): Điều chỉnh, điều hòa, quy định
Example: The activities of credit companies are regulated by law.
  • site /sait/
a place where a building, town, etc. was, is, or will be located
(n): Nơi, chỗ, vị trí
Example: to work on a building/construction site
  • stage /steidʤ/
a period or state that something or someone passes through while developing or making progress
(n): Dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức
Example: This technology is still in its early stages
  • announcement /ə'naunsmənt/
a spoken or written statement that informs people about something
(n): Lời công bố
Example: Today's announcement of a peace agreement came after weeks of discussion.
0