10/05/2018, 22:35
Từ vựng Tiếng Anh thuộc lĩnh vực tiếp thị
Brand: Nhãn hiệu (hàng hóa) To brand: Đóng nhãn Branded: Hàng hiệu Cost: Trị giá (hàng hóa) Consumer: Người tiêu dùng To consume: Tiêu dùng Costing: Dự toán Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có Product development: Cải tiến sản phẩm Distribution: Phân phối ...
Brand: Nhãn hiệu (hàng hóa)
To brand: Đóng nhãn
Branded: Hàng hiệu
Cost: Trị giá (hàng hóa)
Consumer: Người tiêu dùng
To consume: Tiêu dùng
Costing: Dự toán
Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution: Phân phối (hàng hóa)
End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image: Hình tượng (của một công ty)
Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)
Product launch: Tung ra sản phẩm
Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện
Market research: Nghiên cứu thị trường
Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa
Point of sale: Điểm bán hàng
Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
Product: Sản phẩm
To produce: Sản xuất
Public relations: Quan hệ công chúng
Public relations officer: Người làm công tác dân vận
Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®
To register: Đăng ký
Sponsor: Nhà tài trợ
S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…
Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)
To brand: Đóng nhãn
Branded: Hàng hiệu
Cost: Trị giá (hàng hóa)
Consumer: Người tiêu dùng
To consume: Tiêu dùng
Costing: Dự toán
Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution: Phân phối (hàng hóa)
End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image: Hình tượng (của một công ty)
Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)
Product launch: Tung ra sản phẩm
Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện
Market research: Nghiên cứu thị trường
Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa
Point of sale: Điểm bán hàng
Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
Product: Sản phẩm
To produce: Sản xuất
Public relations: Quan hệ công chúng
Public relations officer: Người làm công tác dân vận
Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®
To register: Đăng ký
Sponsor: Nhà tài trợ
S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…
Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)