10/05/2018, 22:35
Top những trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin tốt nhất Hà Nội, TPHCM và điểm chuẩn
Danh sách các trường đại học có tuyển sinh ngành công nghệ thông tin, khoa học máy tính, công nghệ phần mềm ở Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng Công nghệ thông tin có thể là nói là ngành hót nhất thời điểm hiện tại đăc biệt là với những bạn nam với những cơ hội nghề nghiệp khá sáng lạng mức lương cao và ...
Danh sách các trường đại học có tuyển sinh ngành công nghệ thông tin, khoa học máy tính, công nghệ phần mềm ở Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng
Công nghệ thông tin có thể là nói là ngành hót nhất thời điểm hiện tại đăc biệt là với những bạn nam với những cơ hội nghề nghiệp khá sáng lạng mức lương cao và công việc không quá vất vả nhưng cũng hơi stress. Nếu bạn đang muốn đăng ký xét tuyển ngành CNTT trước tiên các bạn cần phải có 1 chút đam mê về lập trình hoặc máy tính, học các môn toán lý hóa ở mức khá khá để có thể dễ dàng làm quen với các thuật toán dòng code.
Cũng có khá nhiều bạn chọn ngành CNTT theo 1 cách chủ quan nào đó như thích game nên chọn đại CNTT để sau này tiếp xúc máy tính nhiều, mặc đù đa số bạn này đều có thể trụ được với ngành nhưng cũng có khá nhiều bạn phải làm trái ngành hoặc chuyển ngành vì đặc thù ngành công nghệ thông tin cần 1 chút linh hoạt và thông minh trong suy nghĩ. Một số công việc trong ngành CNTT cũng không yêu cầu nhiều quá về thuật toán như tester hoặc front end...
Nên học CNTT trường nào tốt nhất phù hợp với mức điểm
Nếu bạn đang thắc mắc rằng các trường đại học nào tốt nhất thì bạn cũng có thể dựa vào điểm chuẩn của từng trường. Ví dụ như ở Hà NỘi các bạn có thể tham khảo một số trường đào tạo CNTT có tiếng như: Đại học bách khoa Hà NỘi, Đại học khoa học tự nhiên, học viện kỹ thuật quân sự, học viện bưu chính viễn thông... với mức điểm thường trên 20 thậm chỉ là 24 25 điểm là những trường tốp đầu. Tiếp theo nếu điểm chuẩn bạn không quá cao thì có thể tham khảo trường đại học công nghiệp, giao thông vận tải, đại học FPT với mức điểm thấp hơn
Ở TPHCM thì các trường đào tạo CNTT tốt nhất phải kể tới Đại học Bách Khoa TPHCM, Đại học Công nghệ thông tin(Thuộc DDaHQGTPHCM), đại học khoa học tự nhiên, đại học sư phạm kỹ thuật với mức điểm chuẩn khá cao. Sau 4 trường top đầu này là tới các trường top dưới như Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Công nghiệp TPHCM, Đại học giao thông vận tải...
Tuy nhiên cũng phải nói là khi học ngành CNTT thì chủ yếu vẫn là do sinh viên cần phải chủ động học hỏi tìm hiểu trên mạng, học ở trường các thầy cô chỉ dậy nền và hướng nghề nghiệp.
Công nghệ thông tin có thể là nói là ngành hót nhất thời điểm hiện tại đăc biệt là với những bạn nam với những cơ hội nghề nghiệp khá sáng lạng mức lương cao và công việc không quá vất vả nhưng cũng hơi stress. Nếu bạn đang muốn đăng ký xét tuyển ngành CNTT trước tiên các bạn cần phải có 1 chút đam mê về lập trình hoặc máy tính, học các môn toán lý hóa ở mức khá khá để có thể dễ dàng làm quen với các thuật toán dòng code.
Cũng có khá nhiều bạn chọn ngành CNTT theo 1 cách chủ quan nào đó như thích game nên chọn đại CNTT để sau này tiếp xúc máy tính nhiều, mặc đù đa số bạn này đều có thể trụ được với ngành nhưng cũng có khá nhiều bạn phải làm trái ngành hoặc chuyển ngành vì đặc thù ngành công nghệ thông tin cần 1 chút linh hoạt và thông minh trong suy nghĩ. Một số công việc trong ngành CNTT cũng không yêu cầu nhiều quá về thuật toán như tester hoặc front end...
Nên học CNTT trường nào tốt nhất phù hợp với mức điểm
Nếu bạn đang thắc mắc rằng các trường đại học nào tốt nhất thì bạn cũng có thể dựa vào điểm chuẩn của từng trường. Ví dụ như ở Hà NỘi các bạn có thể tham khảo một số trường đào tạo CNTT có tiếng như: Đại học bách khoa Hà NỘi, Đại học khoa học tự nhiên, học viện kỹ thuật quân sự, học viện bưu chính viễn thông... với mức điểm thường trên 20 thậm chỉ là 24 25 điểm là những trường tốp đầu. Tiếp theo nếu điểm chuẩn bạn không quá cao thì có thể tham khảo trường đại học công nghiệp, giao thông vận tải, đại học FPT với mức điểm thấp hơn
Ở TPHCM thì các trường đào tạo CNTT tốt nhất phải kể tới Đại học Bách Khoa TPHCM, Đại học Công nghệ thông tin(Thuộc DDaHQGTPHCM), đại học khoa học tự nhiên, đại học sư phạm kỹ thuật với mức điểm chuẩn khá cao. Sau 4 trường top đầu này là tới các trường top dưới như Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Công nghiệp TPHCM, Đại học giao thông vận tải...
Tuy nhiên cũng phải nói là khi học ngành CNTT thì chủ yếu vẫn là do sinh viên cần phải chủ động học hỏi tìm hiểu trên mạng, học ở trường các thầy cô chỉ dậy nền và hướng nghề nghiệp.
Tên Trường | Ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 90 |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.5 |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 22.5 |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 22.95 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.75 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) | An toàn thông tin* | A00; A01 | 23 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 22 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 23 |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 22 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 24 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | An toàn thông tin* | A00; A01; D01 | 22.25 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22.25 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Công nghệ thông tin | A00 | 22.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 21.3 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Công nghệ thông tin | A01 | 21.09 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 19.14 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | A00; A01 | 22.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông | A01; D07 | 21.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01; D07 | 20.25 |
Đại Học Mở TPHCM | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; C01 | 20 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | A01 | 18.5 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | D01 | 18.25 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 | 18 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 19.75 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 19.5 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D90 | 19.5 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19.5 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | ---- |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 20.5 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | An toàn thông tin* | A00; A01 | 20 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 19 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19 |
Đại Học Hà Nội | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 19 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính | 0 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính | A00; A01; C01 | 19.75 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính | 0 | 18.75 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 18 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Công nghệ thông tin | A00 | 20.25 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Công nghệ thông tin | A01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A01 | 25.75 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A00 | 25.5 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 17.5 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 25.7 |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17.25 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.05 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 20.9 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 20.3 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Khoa học máy tính | A00;A01 | 19.9 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 19.73 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 17.1 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17.05 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 17 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 16 |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A00; A01 | 19.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18.75 |
Đại Học Cần Thơ | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 18 |
Đại Học Cần Thơ | Khoa học máy tính | A00; A01 | 18 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 17.5 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17 |
Đại Học Cần Thơ | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 17 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 16.98 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.98 |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16.98 |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.5 |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 16.5 |
Đại Học Nha Trang | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | ---- |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Đại Học Điện Lực | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
Đại Học Điện Lực | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
Đại Học Trà Vinh | Công nghệ thông tin | A00 | ---- |
Đại Học Trà Vinh | Công nghệ thông tin | A01; C01; D07 | ---- |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 15.25 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công nghệ thông tin | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Đại Học Đông Á | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; B00 | 15 |
Đại Học Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Bình Dương | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Bạc Liêu | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A04; B00 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Đại Học Cửu Long | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Cửu Long | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại học Công nghiệp Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Thành Đông | Công nghệ thông tin | A00; C03; D01; D66 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Hải Phòng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D08 | 15 |
Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Phạm Văn Đồng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D72 | 15 |
Đại Học Phan Thiết | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Quảng Bình | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | ---- |
Đại Học Quảng Bình | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | ---- |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D08 | 15 |
Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | ---- |
Đại Học Quy Nhơn | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Quang Trung | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Quảng Nam | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; C01; C04; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | An toàn thông tin* | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15 |
Đại Học Tây Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Văn Hiến | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
Đại Học Yersin Đà Lạt | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Kỹ thuật điện tử. truyền thông | A01; A10; A15; D90 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Công nghệ thông tin | A00; A10; A15; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Hồng Đức | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Đại Học Hà Tĩnh | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | 15 |
Đại Học Hạ Long | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A04 | 15 |
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Hệ thống thông tin | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
Đại học Sao Đỏ | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại học Sao Đỏ | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Đồng Tháp | Khoa học máy tính | A00; A01 | 15 |
Đại Học An Giang | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học An Giang | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 15 |
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; C01 | ---- |
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | ---- |
Đại học Thành Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại Học Đà Lạt | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 15 |
Đại Học Đà Lạt | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 15 |
Đại học Thủ Dầu Một | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 |
Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 15 |
Đại Học Vinh | Kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hải Phòng | Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Hùng Vương | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Tây Bắc | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D01; D90 | 15 |
ĐH Tân Tạo | Khoa học máy tính | 0 | 15 |
Đại Học Kinh Bắc | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Bắc | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | A00; A01 | 8.82 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 8.03 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 7.52 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 7 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.7 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 6.58 |
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; A02; A10 | ---- |
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A10 | ---- |
Đại Học Chu Văn An | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C04 | ---- |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | ---- |
Đại Học Dân Lập Đông Đô | Kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Dân Lập Đông Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; C01 | ---- |
Đại Học Đại Nam | Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | ---- |
Đại học Hùng Vương | Công nghệ thông tin | A01; D01; D07; D08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ thông tin | A00; A01; C05; D01 | ---- |
Đại Học Nội Vụ | Hệ thống thông tin ( Học tại Hà Nội) | A00; A01; A16; D01 | ---- |
Đại Học Phan Châu Trinh | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Phan Châu Trinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Dân Lập Phú Xuân | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | ---- |
Đại Học Thái Bình | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | ---- |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | ---- |
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01. | ---- |
Đại Học Việt Bắc | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Việt Bắc | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | ---- |
Đại Học FPT | An toàn thông tin* | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học FPT | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học FPT | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ thông tin - Truyền thông* | A00; A01; A02; D07 | ---- |
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | ---- |
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | ---- |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A02 | 103 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Hệ thống thông tin | A00; A02 | 98 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A02 | 98 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Khoa học máy tính | A00; A02 | 98 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A02 | 95 |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Kỹ thuật máy tính | A00; A02 | ---- |