Từ vựng tiếng Anh đi với take và make
Những cụm động từ tiếng Anh đi với take và make. Một số danh từ khi đi với take cũng có thể đi với have chẳng hạn như take a shower/have a shower nghĩa là tắm vòi sen. Tuy nhiên ta không thể thay take notes bằng have notes được. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh thông dụng đi vói take và ...
Những cụm động từ tiếng Anh đi với take và make.
Một số danh từ khi đi với take cũng có thể đi với have chẳng hạn như take a shower/have a shower nghĩa là tắm vòi sen. Tuy nhiên ta không thể thay take notes bằng have notes được. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh thông dụng đi vói take và make, hãy cùng tìm hiểu nhé.
Động từ take
Take a rest: nghỉ ngơi
Take a seat: ngồi xuống
Take a break: nghỉ giải lao
Take a chance: nắm lấy cơ hội
Take a taxi: bắt taxi
Take an exam: làm bài thi
Take a look: nhìn
Take a nap: ngủ trưa một lát
Take a picture: chụp hình
Take someone's place: thế chỗ ai đó
Take responsibility: chịu trách nhiệm
Take your time: cứ từ từ/ thong thả
Ngoài ra, take cũng rất hay đi với cấu trúc Let's (hãy cùng làm gì đó) trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Chẳng hạn bạn nói 'Let's take a look at it' khi bạn rủ rê mọi người cùng xem cái gì.
Động từ make
Make a mistake: mắc sai lầm
Make noise: làm ồn
Make a wish: gọi điện
Make an effort: nỗ lực làm gì
Make a difference: tạo ra sự khác biệt
Make progress: tiến bộ
Make money: kiếm tiền
Make a cake: làm bánh
Make a mess: làm mọi việc rối rắm
Let's take a selfie - Cùng chụp ảnh tự sướng thôi nào ;) (Ảnh: Travel and Style)
Hy vọng bài viết về những từ vựng đi với take và make này sẽ giúp bạn nhiều trong giao tiếp , đặc biệt là văn nói.
Janet Van
Nguồn: tổng hợp