Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

C&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm. C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. F.A.S. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng ...

tu vung tieng anh chuyen nganh xuat nhap khau

C&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm.
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí.
F.A.S. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
F.O.B. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu.
M.O.L.O.O. (More Or Less Owner Option): nhiều hay ít hơn lựa chọn của chủ tàu ( tức là xếp nhìu hay ít hàng hơn theo quyết định của chủ tàu).
M.O.L.C.O. (More Or Less Charterer Option):  giống như trên nhưng là của người thuê tàu.
B.B.B. (Before Break Bulk): trước khi dỡ hàng.
E.T.A. (Estimated Time Arival): Thời gian dự kiến cập bến của con tàu.
E.T.D. (Estimated Time Departure):Thời gian dự kiến rời bến của con tàu).
W.I.P.O.N. (Whether In Port Or Not): cho dù tàu tại cảng hay kg (cái này để tính tiền thuê tàu - thưởng phạt theo hợp đồng thuê tàu chuyển.
W.I.F.P.O.N. (Whether In Free Pratique Or Not): cho dù đã hoàn thành thủ kiểm dịch tục hay chưa.
W.C.C.O.N. (Whether Customs Cleared Or Not): cho dù đã hoàn thành thủ tục hải quan hay chưa.
Chuyên mục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu được biên soạn bởi phòng đào tạo
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0