Từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu phần 3

Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu ở phần 3 này nhé Tập hợp những từ vựng chủ đề xuất nhập khẩu chủ đề xuất nhập khẩu rất đa dạng và đôi khi khá phức tạp, nên đòi hỏi người học phải thật sự chú tâm và ghi nhớ để tránh gây ra nhầm lẫn giữa các ...


Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh chủ đề xuất nhập khẩu ở phần 3 này nhé

Tập hợp những từ vựng chủ đề xuất nhập khẩu

 
chủ đề xuất nhập khẩu rất đa dạng và đôi khi khá phức tạp, nên đòi hỏi người học phải thật sự chú tâm và ghi nhớ để tránh gây ra nhầm lẫn giữa các từ ngữ dẫn đến sai lầm trong giao dịch.
 
Tu-vung
Từ vựng chủ đề xuất nhập khẩu rất đa dạng
(Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Sóc Sơn)

 
– Maximum wages (n): Tiền lương tối đa
 
– Merchandise: Hàng hóa mua và bán
 
– Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu
 
– Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa
 
– Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng
 
– Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
 
– Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
 
– Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
 
– Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
 
– Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
 
– Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
 
– Premium on gold: Bù giá vàng

 
Tu-vung
Premium on gold là bù giá vàng (Nguồn: Maxi – Forex)
 
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng
 
– Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
 
– Quay: Bến cảng
 
– Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
 
– Real payments (n): Sự trả tiền lương
 
– Redeem debenture (n): Trái khoán trả dần
 
– Registered debenture (n): Trái khoán ký danh
 
– Stevedorage (n): Phí bốc dỡ
 
– Stevedore (n): Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
 
– Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
 
– Stevedoring (n): Việc bốc dỡ (hàng)
 
– Simple debenture (n): Giấy nợ không có thể chấp
 
– Tonnage (n): Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
 
– Unissued debenture (n): Cuống trái khoán
 
– Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
 
– Variable interest debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
 
– Wharf – quayside: Khu vực sát bến cảng

 
Tu-vung
Wharf – quayside là khu vực sát bến cảng (Nguồn: New Golden Sea)
 
– Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
 
– Wage (n): Tiền lương, tiền công

Trên đây là những từ vựng về xuất nhập khẩu trong tiếng Anh. Lưu lại và ghi nhớ để sử dụng khi cần thiết nhé!


Nguồn English4U
0