10/05/2018, 12:48
Từ vựng tiếng Anh chủ đề phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông có rất nhiều loại, cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông nhé! Hiện nay xã hội ngày càng phát triển kéo theo các công nghệ, kĩ thuật và sự tiện nghi cũng phát triển không ngừng. Chính vì để nâng cao mức sống, phục vụ tối đa sự thuận tiện của con ...
Phương tiện giao thông có rất nhiều loại, cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông nhé!
Hiện nay xã hội ngày càng phát triển kéo theo các công nghệ, kĩ thuật và sự tiện nghi cũng phát triển không ngừng. Chính vì để nâng cao mức sống, phục vụ tối đa sự thuận tiện của con người, các phương tiện giao thông cũng được tạo ra vô số kể. Cùng tìm hiểu các chủ đề phương tiện giao thông để biết và sử dụng khi cần thiết nhé!
Từ vựng chủ đề phương tiện giao thông rất đa dạng (Nguồn: VietnamBiz)
1. Đường bộ
- Bus: xe buýt
- Bicycle: xe đạp
- Coach (Anh – Anh): xe buýt đường dài, xe khách
- Car: xe hơi, ô tô
- Caravan: xe nhà lưu động
- Lorry (Anh – Anh): xe tải lớn
- Motorcycle = Motorbike: xe máy
- Minibus: xe buýt nhỏ
- Minicab/Cab: xe cho thuê
- Moped: xe gắn máy có bàn đạp
- Scooter: xe ga
- Tram: xe điện
- Taxi: xe taxi
- Train: tàu hỏa
- Truck (Anh – Mỹ): xe tải
- Van: xe tải nhỏ
- Bicycle: xe đạp
- Coach (Anh – Anh): xe buýt đường dài, xe khách
- Car: xe hơi, ô tô
- Caravan: xe nhà lưu động
- Lorry (Anh – Anh): xe tải lớn
- Motorcycle = Motorbike: xe máy
- Minibus: xe buýt nhỏ
- Minicab/Cab: xe cho thuê
- Moped: xe gắn máy có bàn đạp
- Scooter: xe ga
- Tram: xe điện
- Taxi: xe taxi
- Train: tàu hỏa
- Truck (Anh – Mỹ): xe tải
- Van: xe tải nhỏ
2. Đường hàng không
- Airplane/Plane: máy bay
Airplane hay plane đều có nghĩa là máy bay (Nguồn: Báo Dân Sinh)
- Glider: tàu lượn
- Helicopter: trực thăng
- Jet: máy bay phản lực
- Helicopter: trực thăng
- Jet: máy bay phản lực
3. Đường thủy
- Boat: thuyền
- Ferry: phà
- Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
- Speedboat: tàu siêu tốc
- Rowing boat: thuyền chèo
- Ferry: phà
- Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
- Speedboat: tàu siêu tốc
- Rowing boat: thuyền chèo
4. Dưới mặt đất
- Tube: tàu điện ngầm ở London
- Underground: tàu điện ngầm
- Subway: tàu điện ngầm
Trên đây là các từ vựng chủ đề phương tiện giao thông trong tiếng Anh rất thú vị. Các bạn có thể lưu về và sử dụng khi cần thiết nhé!
- Underground: tàu điện ngầm
- Subway: tàu điện ngầm
Trên đây là các từ vựng chủ đề phương tiện giao thông trong tiếng Anh rất thú vị. Các bạn có thể lưu về và sử dụng khi cần thiết nhé!
Nguồn Academy