10/05/2018, 12:48
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 1
Cùng bổ sung thêm từ vựng chủ đề các loại cây vào bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh của mình nhé! Tập hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây Cây cối trong thiên nhiên vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy cách gọi tên của chúng cũng khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu về các ...
Cùng bổ sung thêm từ vựng chủ đề các loại cây vào bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh của mình nhé!
Tập hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây
Cây cối trong thiên nhiên vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy cách gọi tên của chúng cũng khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu về các loại cây trong tiếng Anh để bổ sung thêm kiến thức nhé!
Từ vựng các loại cây trong tiếng Anh rất phong phú (Nguồn: Tâm sự gia đình)
- Alder: cây tổng quán sủi
- Ash: cây tần bì
- Apple tree: cây táo
- Birch: cây gỗ bulô
- Beech: cây sồi
- Bracken: cây dương xỉ diều hâu
- Bush: bụi rậm
- Brambles: cây mâm xôi
- Cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng
- Corn: ngô
- Ash: cây tần bì
- Apple tree: cây táo
- Birch: cây gỗ bulô
- Beech: cây sồi
- Bracken: cây dương xỉ diều hâu
- Bush: bụi rậm
- Brambles: cây mâm xôi
- Cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng
- Corn: ngô
Corn là cây ngô (Nguồn:Syngenta)
- Coconut tree: cây dừa
- Cherry tree: cây anh đào
- Chestnut tree: cây dẻ
- Cedar: cây tuyết tùng
- Dogwood: cây sơn thù du
- Elm: cây đu
- Eucalyptus: cây khuynh diệp
- Fir: cây linh sam
- Fig tree: cây sung
- Fern: cây dương xỉ
- Fungus (số nhiều: Fungi): nấm nói chung
- Cherry tree: cây anh đào
- Chestnut tree: cây dẻ
- Cedar: cây tuyết tùng
- Dogwood: cây sơn thù du
- Elm: cây đu
- Eucalyptus: cây khuynh diệp
- Fir: cây linh sam
- Fig tree: cây sung
- Fern: cây dương xỉ
- Fungus (số nhiều: Fungi): nấm nói chung
Fungus là nấm nói chung (Nguồn: Siêu Imba)
- Grass: cỏ trồng
- Hawthorn: cây táo gai
- Holly: cây nhựa ruồi
- Hazel: cây phỉ
- Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa
- Heather: cây thạch nam
- Herb: thảo mộc
Trên đây là một số từ vựng chủ đề các loại cây rất bổ ích cho những ai đang học tiếng Anh. Lưu về và học thuộc để sử dụng khi cần thiết bạn nhé!
- Hawthorn: cây táo gai
- Holly: cây nhựa ruồi
- Hazel: cây phỉ
- Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa
- Heather: cây thạch nam
- Herb: thảo mộc
Trên đây là một số từ vựng chủ đề các loại cây rất bổ ích cho những ai đang học tiếng Anh. Lưu về và học thuộc để sử dụng khi cần thiết bạn nhé!
Nguồn English4U