Từ vựng tiếng anh chủ đề nhân quyền
Nâng cao vốn từ vựng qua chủ đề tiếng anh nhân quyền Trong các kì thi tiếng anh, nhân quyền luôn là chủ đề khá thông dụng và thường được nhắc đến. Vì vậy muốn đạt điểm cao thì bạn phải có vốn từ vựng vững chắc về chủ đề này. Từ vựng về nhân quyền trong tiếng Anh ...
Nâng cao vốn từ vựng qua chủ đề tiếng anh nhân quyền
Trong các kì thi tiếng anh, nhân quyền luôn là chủ đề khá thông dụng và thường được nhắc đến. Vì vậy muốn đạt điểm cao thì bạn phải có vốn từ vựng vững chắc về chủ đề này.
Từ vựng về nhân quyền trong tiếng Anh
Affect | ảnh hưởng, tác động đến |
Civil | thuộc công dân |
Civilization | nền văn minh |
Consent | sự ưng thuận, sự đồng lòng |
Customary | tục lệ, thông lệ |
Declaration | bản tuyên ngôn |
Deprivation | sự tước đoạt, sự chiếm đoạt |
Determination | sự xác định rõ, sự phân định rõ |
Discrimination | sự phân biệt đối xử |
Due process | theo đúng thủ tục, theo đúng trình tự |
Từ vựng về nhân quyền khá gây ấn tượng với người chấm, nhưng lại gây trở ngại cho người học vì mức độ khó tương đối cao, đồng thời bắt buộc người học phải có kiến thức về xã hội khá tốt
Từ vựng về nhân quyền (Nguồn: slovenia)
Elimination | sự bác bỏ, sự loại bỏ |
Entail | đòi hỏi, gây ra, đưa đến |
Equal and non-discriminatory | bình đẳng và không phân biệt đối xử |
Equality before the law | bình đẳng trước pháp luật |
Ethic | đạo đức, luân thường đạo lý |
Facilitate | tạo điều kiện, làm cho thuận tiện |
Freedom | sự tự do |
Fundamental | cơ bản |
Guarantee | sự bảo lãnh, sự cam kết |
Government | chính phủ |
Vừa rồi là các từ vựng về chủ đề nhân quyền, hy vọng đã mang lại nguồn kiến thức bổ ích cho các bạn
Theo Daikynguyen