Các danh từ đi với 10 giới từ thông dụng trong IELTS (Phần 2)

Tiếp tục tìm hiểu các danh từ nào đi với 5 giới từ thông dụng còn lại nào Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu qua các cụm danh từ đi với 5 giới từ thông dụng rồi. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các danh từ đi với 5 thông dụng còn lại 6. under - under age: ...

Tiếp tục tìm hiểu các danh từ nào đi với 5 giới từ thông dụng còn lại nào

Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu qua các cụm danh từ đi với 5 giới từ thông dụng rồi. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các danh từ đi với 5 thông dụng còn lại

6. under

 
- under age: chưa đến tuổi
- under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
- under control: bị kiểm soát
- under the impression: có cảm tưởng rằng
- under cover of: đội lốp, giả danh
- under guarantee: được bảo hành
- under pressure: chịu áp lực
- under discussion: đang được thảo luận
- under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
- under repair: đang được sửa chữa
- under suspicion:đang nghi ngờ
- under stress:bị điều khiển bởi ai
- under one's thumb:
- under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- under the law:theo pháp luật

7. in

 
- in addition: ngoài ra, thêm vào.
- in advance: trước
- in the balance:ở thế cân bằng
- in all likelihood:có khả năng
- in common:có điểm chung
- in charge of: chịu trách nhiệm
- in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với
- in ink: bằng mực
- in the end: cuối cùng
- in favor of: ủng hộ
- in fear of doing st: lo sợ điều gì
- in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu

Các cụm danh từ với giới từ khá đa dạng, vì vậy để học tốt các bạn cần học theo nhóm từ hoặc lấy ví dụ cho dễ học nhé

 
cac-danh-tu-di-voi-10-gioi-tu-thong-dung-trong-IELTS-phan-2
Các giới từ trong tiếng anh (Nguồn: kenhtuyensinh)

 
- in a hurry:đang vội
- in a moment:một lát nữa
- in pain:đang bị đau
- in the past:trước đây
- in practice: đang tiến hành
- in public:trước công chúng
- in short: tóm lại
- in trouble with: gặp rắc rối về
- in time:vừa kịp giờ
- in turn:lần lượt
- in silence:trong sự yên tĩnh
- in recognition of: được công nhận

 8. Out of

 
- Out of work: thất nghiệp
- Out of date: lỗi thời
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of money: hết tiền
- Out of danger: hết nguy hiểm
- Out of use: hết sài
- Out of the question: không bàn cãi
- Out of order: hư
- Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.

9. from

 
- from now on: kể từ giờ trở đi
- from time to time: thỉnh thoảng
- from memory: theo trí nhớ
- from bad to worse: ngày càng tồi tệ
- from what I can gather: theo những gì tôi biết

10. with

 
- with the exception of: ngoại trừ
- with intent to: cố tình
- with regard to: đề cập tới
- with a view to + Ving: với mục đích làm gì

10 giới từ trên đều là những giới từ rất hay gặp trong tiếng Anh, nhưng khi đi với danh từ, chúng đều mang những ý nghĩa khác nhau, thật thú vị phải không nào?



 
Theo Tuhoctienganh
0