15/01/2018, 12:32

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới: What subjects do you have today?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới: What subjects do you have today? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới VnDoc.com xin gửi ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới: What subjects do you have today?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chương trình mới

VnDoc.com xin gửi đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần là nội dung từ mới và tổng kết ngữ pháp trọng tâm trong bài giúp các bạn dễ dàng có một bài học hiệu quả.

Từ vựng Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

lesson (n) bài học, môn học [‘lesn]

Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó.

subject (n) môn học[ ‘sʌbdʒikt]

Ex: What is your favourite subject, Hoa?

Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa?

run (V) chạy [rʌn]

Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.

late (adj) muộn, chậm, trễ [leit]

Ex: Fm late. Tôi bị trễ.

Art (n) môn Mỹ thuật [art]

Ex: He is interested in Art. Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật.

very day (adv) hàng ngày, mỗi ngày ['evridei]

Ex: I like playing the piano every day. Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày.

Informatics (n) môn Tin học [infə'meitiks]

Ex: The children like Informatics. Trẻ em thích Tin học.

IT (Information Technology) (n) môn Công nghệ Thông [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]

Ex: I like learning IT. Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin.

Mathematics; Maths (n) môn Toán [mæθə'mætiks]

Ex: Mathematics is a very difficult subject. Toán là một môn học rất khó.

She likes the Maths. Cô ấy thích môn Toán.

Music (n) môn âm nhạc ['mju:zik]

Ex: My sister has the Music today. Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc.

once một lần [wʌns]

Ex: I often play football once a week.

Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần.

Gymnastics (n) Thể dục /dʒim'næstiks/

Ex: We learn the Gymnastics every morning.

Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng.

PE (Physical Education) môn Giáo dục thể chất [‘fizikl edjʊ'kei∫n]

Ex: I have a PE today. Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất.

Science (n) môn Khoa học [’saiəns]

Ex: The Science is my favorite subject. Khoa học là môn mà tôi thích.

twice (adv) hai lần [twais]

Ex: I have PE twice a week.

Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần.

Vietnamese (n) môn Tiếng Việt [vietna'mi:z]

Ex: She likes Vietnamese. Cô ấy thích môn Tiếng Việt.

History (n) môn Lịch sử [‘histri]

Ex: History is very difficult for pupils. Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh.

Geography (n) môn Địa lý [dʒi'ɒgrəfi]

Ex: Do you have the Geography today? Hôm nay bạn có môn Địa lý không?

English (n) môn Tiếng Anh ['iηgli∫]

Ex: We have an English today. Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh.

but (conj) nhưng [bʌt]

Ex: I like to eat fish but I don’t like meat.

Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt.

Ngữ pháp Unit 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó

Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we/ danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có).

Hỏi: what subject do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?

Đáp: I have+ môn học.

Ex: What subjects do you have today?

Hôm nay bạn có môn học nào?

I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán.

Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/ he/ it/ danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”.

Cấu trúc sau: What subjects does she (he/ it/ danh từ số it) has today?

Hôm nay cô ấy (cậu ấy...) có môn học gì?

Đáp:

She (He/ lt/ Danh từ số ít) has + môn học.

Cô ấy (cậu ấy..,) có môn...

Ex: What subjects does he have today?

Hôm nay cậu ấy có môn gì?

He has Maths. Cậu ấy có môn Toán.

Mở rộng:

a) Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không.

Hỏi:

Do you have + môn học + today?

Hôm nay bạn có môn... không?

Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/ không" nên:

- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có môn đó.

- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có môn đó.

Don’t là viết tắt của do not.

Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đặt dấu "?" vì đấy là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.

Hỏi:

Does she have + môn học + today?

Hôm nay cô ấy có môn... không?

Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/ không" nên:

- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:

Yes, she does.

Vâng, cô â'y có môn đó.

- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:

No, she doesn’t.

Không, cô ấy không có môn đó.

Doesn’t là viết tắt của does not.

Ex: (1) Do you have Music today?

Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?

Yes, I do. Vâng, tôi học môn Âm nhạc.

(2) Do you have Informatics today?

Hôm nay bạn có học môn Tin học không?

No, I don't. Không, tôi không học môn Tin học.

2. Hỏi về môn học ưa thích của ai đó

What subjects do/ does +S+ like?

-> S+like/ likes+ môn học.

Do/ does+ S+ like+ môn học?

-> Yes, S+ do/ does/ No, S+ don't/ doesn't.

3. Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó

Hỏi: When do you have + môn học?

Khi nào bạn có môn... ?

I have + it + on + các thứ trong tuần.

Tôi có nó vào thứ...

Ex: When do you have Vietnamese?

Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?

I have it on Tuesday, Thursday and Friday. Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

0