15/01/2018, 12:31

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới VnDoc.com xin giới thiệu ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ giúp các bạn chuẩn bị vốn từ mới và hệ thống ngữ pháp của bài học để có một tiết học hiệu quả. 

Từ vựng Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Street (n) phố, đường phố [stri:t]

Ex: I live in Cach Mang Thang Tam Street.

Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám.

road (n) con đường [raud]

Ex: The bus is running on the road.

Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường.

way (n) đường, lối đi [wei]

Ex: A public way. Con đường công cộng.

address (n) địa chỉ [’asdres]

Ex: What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì?

class (n) lớp, lớp học [’kla:s]

Ex: This is my class. Đấy là lớp của tôi.

classroom (n) lớp học [’kla:s r:um]

Ex: My classroom is big. Lớp học của tôi lớn.

district (n) quận, huyện [distrikt]

Ex: 128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City.

128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

school (n) trường, ngôi trường [sku: l]

Ex: My school is Ly Thuong Kiet Primary School.

Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt.

study (v) học ['stʌdi]

Ex: I study at Ngoc Hoi Primary School.

Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

stream (n) dòng suối [stri:m]

Ex: The stream is long. Dòng suối thì dài.

village (n) ngôi làng, làng, xóm[‘’vilidj]

Ex: This village is small. Ngôi làng này nhỏ.

same (adj) cùng, giống nhau [seim]

Ex: Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường.

cousin (n) anh (em) họ ‘[kʌzn]

Ex: This is my cousin. Đấy là em họ của tôi.

Ngữ pháp Unit 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó

Hỏi:

Where is + your (his/ her) + school?

Trường của bạn (cậu ấy/ cô ấy) ở đâu?

Ex: Where is your school?

Trường của bạn ở đâu?

"Where" (ở đâu), chủ ngữ trong câu là trường "của bạn/ cậu ấy/ cô ấy" (chủ ngữ ở dạng số ít) nên ta chia "to be" là “is”.

Đáp:

It’s in + (tên đường) Street.

Nó nằm trên đường... 

Ex: It's in Quang Trung Street. Nó nằm trên đường Quang Trung.

“in” được dùng trước tên đường.

in + danh từ chỉ tên đựờng

Ex: in Nguyen Tri Phuong street trên đường Nguyễn Tri Phương

on được dùng dể chỉ vị trí trên bề mặt.

on + the + danh tử chỉ vị trí trên bề mặt

Ex: On the table. Trên bàn.

On the street. Trên đường.

* Chú ý: its (của nó) là tính từ sở hữu của đại từ "it" (nó).

2. Mẫu câu dùng để hỏi tên trường

Hỏi: What’s the name of your (his/ her) school?

Tên trường của bạn (cậu ấy/ cô ấy) là gì?

Trả lời: My (his/ her) school is+ tên trường+ Primary school.

Trường của tối (cậu ấy/ cô ấy) là trường tiểu học...

Ex: What is the name of your school?Tên trường của bạn là gì?

My school is Ngoe Hoi Primary School.

Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

3. Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy

Hỏi: What class are you in?

Bạn học lớp nào?

Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…

Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?

I'm in class 4E. Tôi học lớp 4E.

0