Từ vựng cực chất cho phần Business and Money
Để viết được 1 bài IELTS Writing band điểm cao yếu tố quan trọng nhất cần tập trung chính là trả lời đúng câu hỏi đề bài và diễn đạt nó bằng các từ vựng thật tốt liên quan đến chủ đề. Hôm nay, mình xin được giới thiệu đến các bạn các từ vựng cực chất về kinh doanh . Đối với mỗi từ và ...
Để viết được 1 bài IELTS Writing band điểm cao yếu tố quan trọng nhất cần tập trung chính là trả lời đúng câu hỏi đề bài và diễn đạt nó bằng các từ vựng thật tốt liên quan đến chủ đề. Hôm nay, mình xin được giới thiệu đến các bạn các từ vựng cực chất về kinh doanh. Đối với mỗi từ và cụm từ đều có nghĩa và ví dụ kèm theo để các bạn dễ hiểu hơn.
Các từ vựng cho chủ đề Business and Money
To take something into consideration: lưu tâm đến cái gì
Ex: No business will succeed if it fails to take the needs of customer into consideration
To break into a market: thâm nhập thị trường
Ex: It is difficult to break into the market for designer sportswear because there is too much competition from leading brands like Nike
To keep someone’s word: giữ lời
Ex: I lent him a lot of money so I hope that he keeps his word and repays the loan
Keep someone's word - giữ lời (Nguồn: theodysseyonline)
Với việc cung cấp các từ vựng chủ đề kinh doanh này, mình hy vọng có thể hỗ trợ cho việc học tập và ôn thi của các bạn một cách tốt nhất
To reach a consensus: đồng tâm, nhất trí
Ex: The directors of the company have reached a consensus on the new business plan
To do market research: nghiên cứu thị trường
Ex: Advertising companies do a lot of market research before they design promotion campaigns
To make cutbacks: cắt giảm
Ex: The company made cutbacks at their stores so many employees were dismissed
Make cutbacks - cắt giảm (Nguồn: tes)
To make a calculation: tính toán
Ex: We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs
Overhead cost: tổng chi phí
Ex: An increase in rents in the shopping mall increased the overhead costs of all the shops which operated there
A merger: sự liên doanh, liên kết
Ex: The directors of KFC and Burger King are considering a merger of the two companies
a merger: sự liên doanh (Nguồn: insperity)
A heavy workload: quá tải trong công việc
Ex: Many employees of the company take time off work because of stress due to the heavy workload
White-collar: lao động trí óc
Ex: The insurance company is offering some white-collar jobs if you want to apply
Blue-collar: lao động tay chân
Ex: He’s a blue-collar worker in a car factory
Blue-collar: lao động tay chân (bên trái) # White-collar: lao động trí óc (bên phải)
Capital: vốn
Ex: It is difficult to start a new business if the bank will not lend you some capital
Pension scheme: kế hoạch lương hưu
Ex: One of the benefits of working for a big corporation is that such large companies usually provide a good pension scheme
Vậy là chúng ta đã học thêm được khá là nhiều từ vựng và cụm từ về chủ đề Business and Money rồi
Theo Tự học IELTS 8.0