Tiếng Anh giao tiếp lĩnh vực bán hàng
Mua và bán là những hoạt động thường xuyên trong đời sống hằng ngày. Nếu bạn phải tiếp xúc với người mua, người bán là người nước ngoài thì bạn sẽ giao tiếp như thế nào? Cách hỏi giờ mở cửa/ đóng cửa trong mua sắm, bán hàng. Hãy cùng điểm qua một số mẫu câu giao tiếp hỏi ...
Mua và bán là những hoạt động thường xuyên trong đời sống hằng ngày. Nếu bạn phải tiếp xúc với người mua, người bán là người nước ngoài thì bạn sẽ giao tiếp như thế nào?
Cách hỏi giờ mở cửa/ đóng cửa trong mua sắm, bán hàng.
Hãy cùng điểm qua một số mẫu câu giao tiếp hỏi giờ đóng/ mở cửa đơn giản.
+ What times do you close ( today, tomorrow) ? – ( Hôm nay, ngày mai ) mấy giờ cửa hàng đóng cửa ?
+ What times are you open ? – Mấy giờ thì cửa hàng mở cửa ?
+ Are you open on ( Saturday, Sunday) ….. ? – Cửa hàng có mở cửa vào ( Thứ bảy, Chủ nhật ) …. không ?
+ We’ re open from….. to …. – Chúng tôi mở cửa từ …….. đến ……….
Lúc mua/ bán hàng
Lúc mua/ bán hàng chính là lúc bạn phải , trao đổi nhiều với người mua lẫn người bán, nếu không biết cách giao tiếp diễn đạt thì khách hàng sẽ không hiểu rõ bạn muốn nói gì về sản phẩm, nguy cơ mất khách rất cao. Vì thế bạn hãy tham khảo và trang bị cho mình một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp bán hàng sau đây nhé.
+ How much is this/ that ? – Cái này/kia bao nhiêu tiền?
+ How much does this cost ? – Cái này giá bao nhiêu tiền ?
+ How much are these ? Những cái này bao nhiêu tiền ?
– That’s good value – Đúng là hàng tốt giá rẻ
– That’s cheap / expensive – Rẻ thật/ Đắt quá
+ Can I help you ? – Tôi có thể giúp gì được a/nh/ chị ?
– I’m just browsing, thanks – Cảm ơn tôi đang xem đã.
+ Could you tell me where the …… is ? – Anh/Chị có thể chỉ cho tôi……… ở đâu không ?
+ Where I can find …. ? – Tôi có thể tìm ……. ở đâu ?
+ Do you have this item in stock ? – Cửa hàng còn loại này không ?
– Sorry, we don’t have any left – Xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi
+ Does it come with guarantee – Sản phẩm này có bảo hành không ?
– It comes with a one year guarantee – Sản phẩm này có 1 năm bảo hành.
+ Do you sell …… ? – Cửa hàng có bán …….. không ?
– Sorry, we don’t sell them – Xin lỗi, chúng tôi không bán
+ I’m looking for ……. – Tôi đang tìm mua ….
+ Have you got anything cheaper ? – Anh/chị có cái nào rẻ hơn không ?
+ It’s not what I’m looking for – Đây không phải thứ tôi đang tìm.
+ I’ll take it – Tôi sẽ lấy sản phẩm này.
+ Would you like anything else ? – Anh/ Chị có muốn chọn mua thêm gì nữa không ?
+ Do you deliver ? Cửa hàng có giao hàng tận nơi không ?
Việc trao đổi dễ dàng hơn (Nguồn: vnuni)
Khi thanh toán hàng hóa
Một số mẫu câu giúp bạn giao tiếp tiếng Anh ngắn gọn, dễ hiểu hơn trong quá trình thanh toán hàng hóa:
+ Next, please ! – Xin mời người tiếp theo.
+ Are you in the queue ? – Anh/Chị có đang xếp hàng không ?
+ Do you take credit cards ? Anh/ Chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không ?
+ I’ll pay by card – Tôi sẽ trẻ bằng thẻ.
+ I’ll pay in cash – Tôi sẽ trả tiền mặt.
+ Could I have a receipt, please ? – Cho tôi hóa đơn được không ?
+ Would you like a bag ? – Bạn có cần túi không ?
+ Would you be able to gift wrap it for me ? – Bạn có thể gói mói quà này lại cho tôi được không ?
Nhờ có tiếng anh giao tiếp mà việc mua bán thuận lợi hơn (Nguồn: kiotviet)
Theo Gee