Từ điển tiếng Anh chuyên ngành kế toán Anh-Anh-Việt
Thông thường dân tiếng Anh sẽ không giỏi kế toán và ngược lại. Tuy nhiên, nếu bạn nào có ý định làm kế toán cho các công ty nước ngoài thì đừng nên bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành kế toán này nhé. Trong bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán (bao gồm cả nghĩa ...
Thông thường dân tiếng Anh sẽ không giỏi kế toán và ngược lại. Tuy nhiên, nếu bạn nào có ý định làm kế toán cho các công ty nước ngoài thì đừng nên bỏ lỡ những từ vựng chuyên ngành kế toán này nhé. Trong bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán (bao gồm cả nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt) giúp các bạn hiểu rõ ràng hơn khái niệm của tất cả các từ vựng trong tất cả mọi trường hợp.
. Ảnh: Internet
Từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán bắt đầu với “A”
– Account [ə’kaunt] — a record of financial transactions – biên bản kế toán
– Accountant [ə’kauntənt] — a person who trained to maintain and prepare financial records – kế toán viên.
– Accounting [ə’kauntiη] — using dollars – thanh toán.
– Accounting period [ə’kauntiη ‘piəriəd] — the period of time over which profits are calculated – thời gian kiểm toán.
– Accounts payable [ə’kauntz ‘peiəbl] — amounts owed by the company for the goods or services it has purchased from outside suppliers – các khoản phải trả.
– Accounts receivable [ə’kauntz ri’si:vəbl] — amounts owed to the company by its customers – các khảon có thể nhận được.
– Accrual basis [ə’kru:əl beisis] , system, or method — an accounting system that records revenues and expenses at the time the transaction occurs – cơ sở dồn tích
– Accrued expenses [ə’kru:əl iks’pens] , accruals — an expense which has been incurred but not yet paid for – Chi phí phải trả.
– Aging [‘eidʒiη] — a process where accounts receivable are sorted out by age – sự lão hóa của lượng khách hàng hoặc là lão hóa lãi.
– Amortize [ə’mɔ:taiz] — to charge a regular portion of an expenditure over a fixed period of time – truyền lại, để lại
– Appreciation [ə,pri:∫i’ei∫n] — an increase in value – tăng gia giá trị của sản phẩm
– Assets [‘æset] — things of value owned by a business. – tai sản
– Audit [‘ɔ:dit] — a careful review of financial records to verify their accuracy – sự kiểm tra sổ sách
2. Từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán bắt đầu với “B”
– Bad debts / bæd det/ — amounts owed to a company that are not going to be paid. – nợ xấu
– Balance sheet [‘bæləns shi:t] — a statement of the financial position of a company at a single specific time – bảng cân đối kế toán.
– Bond [bɔnd] — a written record of a debt payable more than a year in the future – giao kèo, khế ước.
– Book value / bu:k ‘vælju:/ — total assets minus total liabilities – tổng tài sản được liệt kê trong sổ sách.
– Breakeven point [‘breikivn po:nt]— the amount of revenue from sales which exactly equals the amount of expense – hòa vốn.
3. Từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán bắt đầu với “C”
– Capital [‘kæpitl] — money invested in a business by its owners – nguồn vốn.
– Capitalize [‘kæpitəlaiz] — to capitalize means to record an expenditure on the balance sheet as an asset, to be amortized over the future – dùng làm vốn.
– Cash [kæ∫] — money available to spend now – tiên mặt.
– Cash flow [kæ∫ flou] — the amount of actual cash generated by business operations, which usually differs from profits shown – dòng tiền.
– Chart of accounts [t∫ɑ:t əv ə’kaunt] — a listing of all the accounts or categories into which business transactions will be classified and recorded – bảng theo dõi kế toán.
– Contingent liabilities [kən’tindʒənt ,laiə’bilitiz] — liabilities not recorded on a company’s financial reports, but which might become due – công nợ tiềm tàng.
– Credit [‘kredit]— an accounting entry on the right or bottom of a balance sheet – tín dụng.
Chúc các bạn thành công!
>>
>>
Sưu tầm