Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn đại học 2018
Mới đây, trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018, được biết điểm của trường năm năm khá cao đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học với số điểm từ 20 - 24. > Thời hạn công bố điểm chuẩn 2018 của tất cả các trường đại học ...
Mới đây, trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2018, được biết điểm của trường năm năm khá cao đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học với số điểm từ 20 - 24.
> Thời hạn công bố điểm chuẩn 2018 của tất cả các trường đại học trên cả nước
> Thời gian 54 trường đại học phía Bắc công bố điểm chuẩn
Hiện tại trường vẫn đang thống kê điểm chuẩn để có danh sách chi tiết của từng ngành.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | |
7 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | A00 | |
8 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | |
10 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T02; T03 | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T07 | |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | |
15 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01, A02 | |
16 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | |
17 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01, A02 | |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00, D07 | |
20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00,D08 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C19, C20 | |
24 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | |
25 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | |
28 | 7229001 | Triết học | C19; C20 | |
29 | 7229001 | Triết học | C00; D01 | |
30 | 7229030 | Văn học | C19, C20 | |
31 | 7229030 | Văn học | C00 | |
32 | 7310101 | Kinh tế | A01 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00 | |
34 | 7310101 | Kinh tế | D01 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | |
36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | |
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | |
38 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | |
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | |
40 | 7340301 | Kế toán | A01 | |
41 | 7340301 | Kế toán | A00 | |
42 | 7340301 | Kế toán | D01 | |
43 | 7420101 | Sinh học | A02, D08 | |
44 | 7420101 | Sinh học | B00 | |
45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, D08 | |
46 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | |
47 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | |
49 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | |
50 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | |
51 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | |
52 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | |
53 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A02 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | |
55 | 7620105 | Chăn nuôi | B00 | |
56 | 7620105 | Chăn nuôi | D08 | |
57 | 7620105 | Chăn nuôi | A02 | |
58 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00 | |
59 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00; D08 | |
60 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02 | |
61 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00 | |
62 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B08 | |
64 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A01 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | |
66 | 7620205 | Lâm sinh | A00 | |
67 | 7620205 | Lâm sinh | A02; D08 | |
68 | 7620205 | Lâm sinh | B00 | |
69 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00 | |
70 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | |
71 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | B00 | |
72 | 7640101 | Thú y | B00 | |
73 | 7640101 | Thú y | D08 | |
74 | 7640101 | Thú y | A02 | |
75 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | |
76 | 7720101LT | Y đa khoa (Hệ liên thông) | B00 | |
77 | 7220601 | Xét nghiệm y học | B00 | |
78 | 7220301 | Điều dưỡng | B00 | |
79 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | |
80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A02 |
> Các trường đại học phía Nam thông báo sẽ công bố điểm chuẩn từ tối ngày 05/08
> Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp