Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường tròn (phần 5)
Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường tròn (phần 5) Câu 22: Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 +y 2 -4x+2y-4=0. Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là A. – 4x + 3y – 22 = 0 B. 4x + 3y + 10 = 0 Quảng cáo C. 3x + 4y + ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường tròn (phần 5)
Câu 22: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-4x+2y-4=0. Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là
A. – 4x + 3y – 22 = 0
B. 4x + 3y + 10 = 0
C. 3x + 4y + 4 = 0
D. 3x – 4y +20 = 0
Câu 23: Các giao điểm của đường thẳng Δ: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-6y+2=0 là
A. M(-4;0) và M(3; 7)
B. M(1;5) và M(-2; 2)
C. M(0; 4) và M(-3; 1)
D. M(1; 5) và M(-3; 1)
Câu 24: Cho đường tròn (C) có phương trình (x-a)2+(y-b)2=R2 và điểm M(x0;y0) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. (a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0
B. (a+x0)(x-x0)+(b+y0)(y-y0)=0
C. (a-x0)(x+x0)+(b-y_0)(y+y0)=0
D. (a+x0)(x+x0)+(b+y0)(y+y0)=0
Câu 25: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-6y+2=0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. x + y + 1 = 0
B. x – y + 3 = 0
C. 2x – y + 5 = 0
D. x + 2y = 0
Câu 26: Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y-15=0 và đường thẳng Δ: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 27: Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng Δ: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:
A. m=±5√6
B. m=±10√6
C. m=2
D. Không tồn tại m
Câu 28: Cho đường tròn (C): x2+y2+4x-4y-10=0 và đường thẳng Δ: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:
A. m=±6 B. m=±3 C. m=±8 D. Không tồn tại m
Hướng dẫn giải và Đáp án
22-B | 23-D | 24-A | 25-D | 26-C | 27-B | 28-A |
Câu 22:
Đường tròn (C): x2+y2-4x+2y-4=0 có tâm I(-2;1) và bán kính R = 3. Kiểm tra khoảng cách từ I đến 4 phương án được đưa ra, ta có được đáp án.
Chú ý. Học sinh làm theo các đi viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ M thì sẽ dài hơn cách kiểm tra lại các phương án đưa ra.
Câu 23:
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình
Câu 24:
Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB là đường thẳng đi qua M và vuông góc với IM nên phương trình của ∆ là (a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0
Câu 25:
Áp dụng công thức ở bài 24 ta có phương trình ∆ là
(– 1 + 2)(x + 2) + (3 – 1)(y – 1) = 0 <=> x + 2y = 0.
Câu 26:
Đường tròn (C): x2+y2-4x+2y-15=0 có tâm I(-2;1) và bán kính R=√20. Khoảng cách
nên đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B cách nhau một khoảng là
Câu 27:
Đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 có tâm I(3; -4) và bán kính R = 7. Khoảng cách
Để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 ta có
Câu 28:
Đường tròn (C): x2+y2+4x-4y-10=0 có tâm I(-2;2) và bán kính R=3√2. Khoảng cách
Để đường thẳng tiếp xúc đường tròn thì