Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường thẳng (phần 6)
Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường thẳng (phần 6) Câu 32: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 : x+3y-5=0 và d 2 : x+3y+7=0 được cho bởi công thức nào sau đây? Quảng cáo Câu 33: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 : 6x-4y+5=0 và d 2 : 3x-2y+1=0 ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Phương trình đường thẳng (phần 6)
Câu 32: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: x+3y-5=0 và d2: x+3y+7=0 được cho bởi công thức nào sau đây?
Câu 33: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 6x-4y+5=0 và d2: 3x-2y+1=0 được cho bởi công thức nào sau đây?
Câu 34: Cho hai đường thẳng cắt nhau d1: a1x+b1y+c1=0 và d2: a2x+b2y+c2=0. Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1,d2 là
Câu 35: Cho hai đường thẳng cắt nhau d1: 3x-4y+1=0 và d2: x+3=0. Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1,d2 là
A. x + 2y + 7 = 0 và 2x – y + 7 = 0
B. x + 2y + 4 = 0 và 2x – y + 4 = 0
C. x + 2 y + 7 = 0 và 2x – y + 4 = 0
D. x + 2y – 7 = 0 và 2x – y – 7 = 0
Câu 36: Cho hai đường thẳng d1:3x-4y+1=0,d2:4x+3y+3=0. Điểm M nào sau đây cách đều hai đường thẳng trên?
A. M(1;3) B. M(5; -1) C. M(4; -2) D. M(-1; 2)
Câu 37: Cho ba đường thẳng d1:3x-4y+1=0,d2:5x+3y-1=0,d3:x+y+6=0. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho ba đường thẳng d1:3x-4y+1=0,d2:x-5y-3=0,d3:-6x+8y+1=0. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải và Đáp án
32-A | 33-D | 34-B | 35-C | 36-B | 37-D | 38-B |
Câu 33:
Ta có d2:3x-2y+1=0 <=> 6x-4y+2=0 nên áp dụng công thức khoảng cách, ta có khoảng cách là 3/√52
Câu 35:
Áp dụng công thức ta có phương trình hai phân giác là
Câu 37:
Do các đường thẳng đôi một cắt nhau tại cá điểm A, B,, C nên các điểm cách đều các cnạh gồm tâm đường tròn nội tiếp và ba tâm đường tròn bàng tiếp.
Câu 38:
Do d1 song song với d3 nên những điểm cách đều chúng nằm trên đường thẳng song song cách đều d1,d3. Số điểm M cách đều ba đường thẳng là 2.