Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 8)
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 8) Câu 38: Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sinB + sinC > sinA B. sinC + sinA > sinB Quảng cáo C. sinA + sinB > sinC D. sinA+sinB ≤ ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 8)
Câu 38: Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinB + sinC > sinA
B. sinC + sinA > sinB
C. sinA + sinB > sinC
D. sinA+sinB ≤ sinC
Câu 39: Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường trong bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:
A. R sinα B. 2Rcosα/2 C. Rcosα/2 D. 2R sinα
Câu 40: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 41: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ha = R sinB.sinC
B. ha = 4Rsin B.sinC
C. ha = 2Rsin B.sinC
D. ha = (1/4)Rsin B.sinC
Câu 42: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng
A. (1/2)R2(sin2A+sin2B+sin2C )
B. (1/2)R2(sinA+sinB+sinC )
C. R2(sin2A+sin2B+sin2C )
D. R2(sinA+sinB+sinC )
Câu 43: Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 44: Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = b.cos B + c.cos C
B. a = b.cosC + c.cosB
C. a = b.sinB + c.sinC
D. a = b.sinC + c.sinB
Hướng dẫn giải và Đáp án
38-D | 39-B | 40-B | 41-C | 42-A | 43-D | 44-B |
Câu 38:
a + b > c => 2Rsin A + 2Rsin B ? 2Rsin C => sin A + sin B > sin C
Câu 39:
Giả sử A, B, C là ba đỉnh liên tiếp của đa giác đều. Tam giác ABC cân tại B có góc ở đỉnh là α, góc ở đáy là 90o-α/2. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R nên
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44: