Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 6)
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 6) Câu 23: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng Quảng cáo Câu 24: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên? A. 12 ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 6)
Câu 23: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
Câu 24: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?
A. 12 + 8√3
B. 24 + 16√3
C. 24 + 4√3
D. 24 + 8√3
Câu 25: Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là
A. 96 (cm)2 C. 96√3 (cm)2
B. 16√3 (cm)2 D. 48√3 (cm)2
Câu 26: Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
A. a2cosα/2
B. a2sinα/2
C. a2cosα
D. a2sinα
Câu 27: Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là
Câu 28: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?
A. 48 (cm)2
B. 32 (cm)2
C. 40 (cm)2
D. 56 (cm)2
Câu 29: Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của tam giác ABC trong hình bên?
A. 13/2 B. (13√3)/2 C. 13 D. 13√3
Câu 30: Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. góc A =30o
B. góc A =150o
C. góc A =90o
D. góc A =30o hoặc A =150o
Hướng dẫn giải và Đáp án
24-D | 25-C | 26-B | 27-A | 28-B | 29-B | 30-D |
Câu 23:
Câu 24:
Diện tích mỗi tam giác đều là (1/2).4.4.sin60o=4√3. Diện tích hình chữ nhật là 24. Tổng diện tích là 24+8√3.
Câu 25:
Hình lục giác đều cạnh 8 cm được chia thành sau tam giác đều cạnh 8 cm.
Diện tích mỗi tam giác đều là (1/2).8.8.sin60o=16√3.
Diện tích lục giác là 96√3 cm2.
Câu 27:
Gọi O là tâm đa giác, giả sử A, B là hai đỉnh kề nhâu của đa giác
Ta có
Diện tích đa giác đều bằng.
Câu 29:
Câu 30:
bc=4S=2bcsin A => sinA=1/2. Suy ra góc A =30o hoặc góc A =150o