Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 3)
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 3) Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135 o . Độ dài cạnh c là A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5 Quảng cáo Câu 2: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2&rad ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 3)
Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135o. Độ dài cạnh c là
A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5
Câu 2: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2√3. Giá trị của cos B là:
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=√19. Số đo của góc C là
A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o
Câu 4: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o
Câu 5: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là
A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o
Câu 6: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o
C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông
D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o
Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 8: Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Hướng dẫn giải và Đáp án
1-D | 2-B | 3-D | 4-C | 5-A | 6-D | 7-C | 8-A |
Câu 1:
c2=22+(2√2)2-2.2.2√2.cos135o=4+8-2.2.2√2.(-1/√2)=20,c=2√5
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Tam giác ABC nhọn do bình phương cạnh lớn nhất nhỏ hơn tổng bình phương hai cạnh còn lại: 102 < 82+92.