10/05/2018, 22:35

Top những trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tốt và điểm chuẩn ở Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng

Danh sách các trường đại học tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ anh ở Hà Nội, TPHCM Đà Nẵng Huế Trong thời buổi hội nhập toàn cầu thì tiếng Anh trở nên quan trọng hơn bao giờ hết, có tiếng anh bạn sẽ có rất nhiều cơ hội về nghề nghiệp, thăng chức, tăng lương và làm việc trở nên dễ dàng hơn ...

Danh sách các trường đại học tuyển sinh và đào tạo ngành ngôn ngữ anh ở Hà Nội, TPHCM Đà Nẵng Huế

Trong thời buổi hội nhập toàn cầu thì tiếng Anh trở nên quan trọng hơn bao giờ hết, có tiếng anh bạn sẽ có rất nhiều cơ hội về nghề nghiệp, thăng chức, tăng lương và làm việc trở nên dễ dàng hơn trong nhiều ngành. mặc dù không phải công việc nào cũng cần tiếng Anh nhưng khi có tiếng Anh bạn có thể nộp hồ sơ vào nhiều nơi hơn thậm chí là tự mở làm riêng.

Ngôn Ngữ Anh là 1 trong những ngành cũng được nhiều bạn lựa chọn những năm gần đây và cũng có khá nhiều trường đào tạo ngành này với những mức điểm chuẩn khác nhau. Tất nhiên thường những trường có điểm chuẩn cao thì chất lượng đào tạo cũng tốt và cũng có nhiều cơ hội việc làm hơn. Nhưng tùy vào số điểm của mỗi người bạn có thể tham khảo danh sách trường học và ngành học Ngôn ngữ anh, khối xét tuyển và điểm chuẩn tham khảo của năm 2016 dưới đây.
Tên Trường Ngành Khối xét tuyển Điểm chuẩn
Đại Học Luật Hà Nội Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) D01 ----
Đại Học Luật Hà Nội Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) A01; A01CC; D01CC ----
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Ngôn ngữ Anh A01; D01 28.76
Đại Học Thương Mại Ngôn ngữ Anh D01 28.25
Đại Học Kinh Tế TPHCM Ngôn ngữ Anh D01; D96 28
Đại Học Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01 31.75
Đại Học Tài Chính Marketing Ngôn ngữ Anh D01; N1 26
Học Viện An Ninh Nhân Dân Ngôn ngữ Anh (Nữ) D01 25.5
Học Viện An Ninh Nhân Dân Ngôn ngữ Anh (Nam) D01 24.5
Học Viện Ngoại Giao Ngôn ngữ Anh D01 32
Đại Học Nông Lâm TPHCM Ngôn ngữ Anh D01; D14 24
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Ngôn ngữ Anh D01 24.25
Học Viện Tài Chính Ngôn ngữ Anh D01 22.25
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM Ngôn ngữ Anh D01 22.41
Đại Học Sài Gòn Ngôn ngữ Anh D01 25
Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24
Học Viện Ngân Hàng Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 21.03
Đại Học Luật TPHCM Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 21
Đại Học Ngân Hàng TPHCM Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy) D01; D96 20.5
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 20.5
Đại Học Quảng Bình Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 ----
Đại Học Quy Nhơn Ngôn ngữ Anh A01; D01 ----
Đại Học Hoa Sen Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 20
Đại Học Dân Lập Văn Lang Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 20
Viện Đại Học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01 25.5
Đại Học Vinh Ngôn ngữ Anh D01 20
Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04 20
Đại Học Đồng Nai Ngôn ngữ Anh A01; D01 ----
Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Anh D01; D11 20.5
Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Anh D01 ----
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
Đại học Thủ Đô Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 20
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 18
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
Đại Học An Giang Ngôn ngữ Anh D01 18
Đại Học Nha Trang Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 ----
Đại Học Tây Nguyên Ngôn ngữ Anh D01 17
Đại Học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 16.25
Đại học Công Nghệ TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 ----
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Đại Học Đông Á Ngôn ngữ Anh A01; A16; C15; D01 15
Đại Học Bình Dương Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
Đại Học Bạc Liêu Ngôn ngữ Anh D01; D09; D78 15
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định Ngôn ngữ Anh D01; D13; D14; D15 15
Đại Học Cửu Long Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Đại Học Cửu Long Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Đại Học Dân Lập Duy Tân Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 15
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương Ngôn ngữ Anh D01 15
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An Ngôn ngữ Anh D01; D12; D15; D66 15
Đại Học Lạc Hồng Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Anh D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
Đại Học Phạm Văn Đồng Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15
Đại Học Phan Thiết Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
Đại Học Quang Trung Ngôn ngữ Anh D01; D11; D78; D96 15
Đại Học Quảng Nam Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 15
Đại Học Thành Tây Ngôn ngữ Anh D01 15
Đại Học Tây Đô Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Ngôn ngữ Anh D01; C15; D72; D96 15
Đại Học Văn Hiến Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 15
Đại Học Trà Vinh Ngôn ngữ Anh D01 ----
Đại Học Trà Vinh Ngôn ngữ Anh D09 ----
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78L D90 15
Đại Học Yersin Đà Lạt Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Ngôn ngữ Anh A01; D01; D90; D96 15
Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D78 15
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận Ngôn ngữ Anh D01; D14 15
Đại Học Nguyễn Tất Thành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 15
Đại học Sao Đỏ Ngôn ngữ Anh A01; C00; D01; D15 15
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15
Đại Học Đồng Tháp Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 20.25
Đại Học Cần Thơ Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5
Đại học Thành Đô Ngôn ngữ Anh D01; D15 15
Đại Học Đà Lạt Ngôn ngữ Anh D01; D96 15
Đại học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 16
Đại Học Hùng Vương Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 15
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn Ngôn ngữ Anh D01; D15; D72; D78 15
ĐH Tân Tạo Ngôn ngữ Anh (Giảng dạy bằng tiếng Anh) 0 15
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ D01 7.48
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 7.29
Đại Học Chu Văn An Ngôn ngữ Anh D01 ----
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01 26.02
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị Ngôn ngữ Anh A01; D01; D01; D14 ----
Đại Học Dân Lập Đông Đô Ngôn ngữ Anh A01; C00; D01; D14 ----
Đại Học Đại Nam Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 ----
Đại học Công nghệ Miền Đông Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 ----
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân sự Ngôn ngữ Anh D01 ----
Đại Học Phan Châu Trinh Ngôn ngữ Anh A01; B00; C00; D01 ----
Đại Học Dân Lập Phú Xuân Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 ----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 ----
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14 ----
Đại Học FPT Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 ----
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngôn ngữ Anh D01 29.5
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngôn ngữ Anh D14; D15 29
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngôn ngữ Anh D11 ----
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 ----
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự Ngôn ngữ Anh nữ phía Nam D01 28
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự Ngôn ngữ Anh nữ phía Bắc D01 28
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự Ngôn ngữ Anh nam phía Bắc D01 24
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự Ngôn ngữ Anh nam phía Nam D01 22.5
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Ngôn ngữ Anh A01; D01 ----
Đại Học Sư Phạm Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01 ----
Đại Học Sư Phạm TPHCM Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) D01 29.5
Đại Học Thái Bình Dương Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 ----
Đại học Kiên Giang Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 ----
Đại học Khánh Hòa Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 ----

Danh sách các trường có tuyển sinh ngành ngôn ngữ anh trong năm nay 2017:
  1. Học viện An ninh Nhân dân-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  2. Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh kỹ thuật-----D01
  3. Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh quốc tế-----D01
  4. Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  5. Đại học Đông Á-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; A16 ; C15 ; D01
  6. Đại học Bình Dương-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D08
  7. Đại học Bạc Liêu-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D78
  8. Đại học Chu Văn An-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  9. Đại học Công nghệ Đồng Nai-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D72 ; D78 ; D90
  10. Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D13 ; D14 ; D15
  11. Đại học Cửu Long-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  12. Đại học Công nghiệp Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  13. Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14
  14. Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  15. Đại học Dân lập Đông Đô-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; C00 ; D01 ; D14
  16. Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  17. Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh (CLC)-----D01
  18. Đại học Đại Nam-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D11 ; D14
  19. Đại học Duy Tân-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D72
  20. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  21. Đại học Dân lập Hải Phòng-----Ngôn ngữ Anh-----A01D01D14D15
  22. Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  23. Đại học Hải Dương-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  24. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D12 ; D15 ; D66
  25. Đại học Lạc Hồng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  26. Đại học Công nghệ miền Đông-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D10 ; D14 ; D15
  27. Đại học Tài chính - Marketing-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  28. Học viện Khoa học Quân sự (dân sự)-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  29. Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  30. Đại học Đồng Nai-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  31. Đại học Phan Châu Trinh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; B00 ; C00 ; D01
  32. Đại học Dân lập Phương Đông-----Ngôn ngữ Anh-----0
  33. Đại học Phạm Văn Đồng-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D72 ; D96
  34. Đại học Phan Thiết-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D66
  35. Đại học Dân lập Phú Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  36. Đại học Dân lập Phú Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  37. Đại học Quảng Bình-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09 ; D14 ; D15
  38. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  39. Đại học Quy Nhơn-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  40. Đại học Quang Trung-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D78 ; D96
  41. Đại học Quảng Nam-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D11 ; D12
  42. Đại học Thành Tây-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  43. Đại học Tây Đô-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D66
  44. Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D15 ; D66
  45. Đại học Hoa Sen-----Ngôn ngữ Anh-----D01D09D14D15
  46. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
  47. Đại học Thăng Long-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  48. Đại học Tôn Đức Thắng-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11
  49. Đại học Lương Thế Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D07 ; D14
  50. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14
  51. Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15 ; D72 ; D96
  52. Đại học Văn Hiến-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D10 ; D15
  53. Đại học Văn Lang-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D08 ; D10
  54. Đại học Trà Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D09
  55. Đại học Công nghệ Vạn Xuân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D78 ; D90
  56. Đại học Yersin Đà Lạt-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  57. Đại học Fpt-----Ngôn ngữ Anh-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
  58. Học viện Báo chí và Tuyên truyền-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D14 ; D15
  59. Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D90 ; D96
  60. Đại học Hàng hải Việt Nam-----Ngôn ngữ Anh,-----A01 ; D01 ; D10 ; D14
  61. Đại học Hà Tĩnh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  62. Đại học Hạ Long-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D10 ; D78
  63. Đại học Thủ đô Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15 ; D78
  64. Học viện Ngoại giao-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  65. Học viện Tài chính-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  66. Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  67. Học viện Nông nghiệp Việt Nam-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07
  68. Đại học Kinh tế Quốc dân-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  69. Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  70. Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  71. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  72. Đại học Luật Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----A01A01CCD01D01CC
  73. Đại học Luật tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01D14D66D84
  74. Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----A01D01D14D78
  75. Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)-----A01D01D14D78
  76. Viện Đại học Mở Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  77. Đại học Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  78. Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D09
  79. Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  80. Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14
  81. Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14
  82. Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  83. Đại học Ngoại thương-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  84. Đại học Nguyễn Tất Thành-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  85. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D78 ; D90
  86. Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01
  87. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  88. Đại học Sao Đỏ-----Ngôn ngữ Anh-----50
  89. Đại học Sài Gòn-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  90. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D09 ; D10
  91. Đại học Sư phạm Hà Nội 16-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D11 ; D12
  92. Đại học Đồng Tháp-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  93. Đại học Sư phạm Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  94. Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)-----D01 ; D96
  95. Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  96. Đại học An Giang-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  97. Đại học Thái Bình Dương-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D66 ; D84
  98. Đại học Cần Thơ-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  99. Đại học Cần Thơ-----Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An)-----D01
  100. Đại học Thành Đô-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15
  101. Đại học Đà Lạt-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D96
  102. Đại học Thủ Dầu Một-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D15 ; D78
  103. Đại học Vinh-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  104. Đại học Hải Phòng-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  105. Đại học Hùng Vương-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D11 ; D14 ; D15
  106. Đại học Kiên Giang-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D14 ; D15
  107. Đại học Thương mại-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  108. Đại học Nha Trang-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  109. Đại học Tây Nguyên-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  110. Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn-----Ngôn ngữ Anh-----D01 ; D15 ; D72 ; D78
  111. Đại học Tân Tạo-----Ngôn ngữ Anh-----0
  112. Đại học Khánh Hoà-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D14 ; D15
  113. Đại học Văn hoá Hà Nội-----Ngôn ngữ Anh-----D01
  114. Đại học Công nghiệp Việt Trì-----Ngôn ngữ Anh-----A01 ; D01 ; D07 ; D14



Xem thêm:
0