15/01/2018, 10:04

Tổng hợp toàn bộ kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5

Tổng hợp toàn bộ kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5 Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4-5 Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải ...

Tổng hợp toàn bộ kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5

Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5

do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là bộ tài liệu hữu ích giúp các em hệ thống toàn bộ ngữ pháp lớp 4 và 5 một cách dễ nhớ. Bên cạnh đó còn có bài tập thực hành những lý thuyết các em được cung cấp. Sau đây mời các em vào tham khảo.

 PHẦN I: REMEMBER GRADE 4

1. Chào hỏi:

a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)

b. Good evening: xin chào (vào buổi tối)

c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)

d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.

2. Tạm biệt

a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai

b. See you later: hẹn gặp lại

c. Goodbye: chào tạm biệt

d. Good night: chúc ngủ ngon

3. Hỏi – Đáp sức khỏe:

How are you?: Bạn có khỏe không?

4. Hỏi – Đáp đến từ đâu

Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia

Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian

- Where are you from? - I’m from Vietnam.

- Where is he/ she from? - He/ She is from England.

5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......

- What antionality are you? - I am Vietnamese.

6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)

- What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

7. Gọi tên các ngày trong tuần:

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, ...)

8. Gọi tên các tháng:

- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)

- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)

9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....

- When is your birthday? - It’s on June eighth.

10. Liệt kê một số hành động:

Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi), sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)

11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.

- Can you swim? - Yes, I can.

- Can you dance? - No, I can’t.

- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.

(Bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.)

12. Gọi tên các địa danh:

street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)

13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....

- Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge.

- Which class are you in? - I am in class 4 B.

14. Gọi tên các hoạt động ưa thích

Swimming (bơi), cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)

15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....

- What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.

- What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV.

 16. Gọi tên các môn học:

Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)

17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....

- Where were you yesterday? - I was in the library.

- What did you do yesterday? - I read a book.

18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......

- What subject do you have today? - I have English and Art.

19. Gọi tên các ngày trong tuần:

- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)

20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? Tôi học nó vào thứ.....

- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.

21. Gọi tên các hoạt động:

read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)

22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?

- What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.

- What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.

23. Gọi tên các vị trí:

- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library

24. Đoán sở thích về một môn học: (Bạn có thích môn ... không?)

- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.

25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:

- What subject do you like? - I like English.

26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.

- What’s your favorite subject? - I like English best.

27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học: Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....

- Why do you like Music? - Because I like to sing.

28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....

- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.

29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)

- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)

30. Hỏi giờ:- What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.

31. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc

- What time do you get up? - I get up at six o’clock.

- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.

32. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........

- What’s your job? - I am a student.

- What’s his/ her job? - She’s/ He’s a teacher.

33. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?

- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best.

- What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best.

34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...

- I’m hungry./ I’m thirsty.

35. Gọi tên các con vật:

monkey, bear, elephant, tiger

36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: ... thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....

- I like monkeys because they can swing. (đu)

- I don’t like monkeys because they can’t dance. (múa)

- She likes bears because they can climb. (trèo)

- She doesn’t like tigers because they can’t jump. (nhảy).

37. Gọi tên các toà nhà:

Supermarket, zoo, post office, cinema....

38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến....

- Let’s go to the post office.

39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu: Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....

- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants.

40. Gọi tên các y phục học sinh:

T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)

41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...

- What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/ pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)

- What color are they? - They’re green/ white/ red/ black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)

42. Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá ...... đồng.

- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong.

- How much are the blouses? - They’re 50.000 dong.

43. Chúc mừng ngày sinh nhật:

- Happy birthday, Mai.

44. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn./ Bạn thật tử tế.

- Thanks (Thank you) - You are welcome.

45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao.

- I’m sorry. - Not at all./ No problem

46. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:

an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa) water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)

47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?

- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.

48. Gọi tên đồ vật ở trường:

Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở), eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)

49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....

- These/ Those are school bags.

50. Định vị trí của vật:Chúng ớ trong/ trên....

- They are in the box./ They are on the table.

51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....

- How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three...

52. Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời

0