Sinh con trong tiếng Anh là gì?
Chúng ta học Tiếng Anh ở trường, ở các lớp học thêm, trung tâm Tiếng Anh nhưng lại quên mất việc tự học Tiếng Anh trong đời sống hằng ngày. Có khi nào, bạn luôn đạt được điểm 9,10 trong các bài thi Tiếng Anh nhưng khi muốn diễn tả sự việc nào đó trong cuộc sống thường ngày lại khiến bạn lúng ...
Chúng ta học Tiếng Anh ở trường, ở các lớp học thêm, trung tâm Tiếng Anh nhưng lại quên mất việc tự học Tiếng Anh trong đời sống hằng ngày. Có khi nào, bạn luôn đạt được điểm 9,10 trong các bài thi Tiếng Anh nhưng khi muốn diễn tả sự việc nào đó trong cuộc sống thường ngày lại khiến bạn lúng túng chưa?
Bạn có biết “Sinh con” trong Tiếng Anh nói như thế nào không? Thông thường để diễn tả việc sinh nở, ta dùng “to give birth” hoặc “to have a baby“.
Ngoài ra, chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến chủ đề sinh sản này nhé:
- Be pregnant/ be with child: có thai
- Be born: sinh, chào đời
- Natural childbirth: sinh đẻ tự nhiên
- Caesarean: đẻ mổ
- Birthing: quá trình sinh nở
- Midwife: bà đỡ
- Fetus: thai nhi
- Ultrasound: siêu âm
- Labour: đau đẻ
- Abortion: phá thai
- Feed: cho ăn
- Adopt: nhận con nuôi
- Bring up/raise: nuôi dưỡng
- Look after/take care of/care for a baby/child/kid: chăm sóc em bé
- Full month celebration: tiệc đầy tháng