Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC sẽ tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn. 1. Đại từ nhân ...
Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC sẽ tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn.
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
- Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
- Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
Ngôi |
Số ít |
Số nhiều |
Ngôi thứ I: (người nói) | I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) | we (chúng tôi/ chúng ta/…) |
Ngôi thứ II: (người nghe) | you (bạn/ anh/ chị/ em/…) | you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) |
Ngôi thứ III:
(người được nói đến) |
he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) | they (họ/ chúng nó/ những vật đó) |
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng: |
b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be |
|||||
I | am | ==> | I’m | I am not ==> I’m not | ||
You | are | ==> | You’re | He is not ==>He isn’t | (He’s not) | |
He | is | ==> | He’s | She is not ==>She isn’t | (She’s not) | |
She | is | ==> | She’s | It is not ==>It isn’t | (It’s not) | |
It | is | ==> | It’s | We are not ==>We aren’t | (We’re not) | |
We | are | ==> | We’re | You are not ==>You aren’t | (You’re not) | |
You | are | ==> | You’re | They are not ==>They aren’t | (They’re not) | |
They | are | ==> | They’re | |||
c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: |
||||||
Am | I | … | ? | Trả lời: | Yes, you are. /No, you are not. | |
Are | you | … | ? | Yes, I am. /No, I am not. | ||
Are | we | … | ? | Yes, we are. /No, we are not. | ||
Yes, you are. /No, you are not. | ||||||
Are | they | … | ? | Yes, they are. /No, they are not. | ||
Is | he | … | ? | Yes, he is. /No, he is not. | ||
Is | she | … | ? | Yes, she is. /No, she is not. | ||
Is | it | … | ? | Yes, it is. /No, it is not. |
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
(+) | S + Vbare + O. | S + V_s/es + O. |
(-) | S + don’t + Vbare + O. | S + doesn’t + Vbare + O. |
(?) | Do + S + Vbare + O? – Yes, S + do. – No, S + don’t. |
Does + S + Vbare + O? – Yes, S + does. – No, S + doesn’t. |
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
- Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
4. Cách đổi 1 câu từ số ít ==> số nhiều:
a. Đổi đại từ:
- I (tôi)==> We (chúng tôi)
- You (bạn)==>You (các bạn)
- He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
- This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
b. Đổi động từ to be: am/is ==> are
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
5. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns):
– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai
Personal pronouns
Đại từ nhân xưng |
Possessive pronouns (Possessive adjectives)
Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu) |
||
I | my | (của tôi/ tớ …) | |
You | your | (của các bạn/ các anh/ chị …) | |
He | his | (của anh/ chú/ ông ấy …) | |
She | her | + NOUN | (của chị/ cô/ bà ấy …) |
It | its | (của nó) | |
We | our | (của chúng tôi/ bọn tớ …) | |
They | their | (của họ/ chúng nó) |
6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions)
Question word | Auxiliary | Subject | + Vbare | + Object | |
Yes/No_ questions: | Do Does | I/you/we/they he/she/it | + Vbare | + Object ? | |
Wh_ questions: | What/When/Where/ Why/Who/How/… | Do Does | I/you/we/they he/she/it | + Vbare | + Object ? |
Question words (Từ để hỏi):
- là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc
- luôn đặt ở đầu câu để hỏi:
+ WHO (ai): hỏi người
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
+ HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
+ HOW (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
* NOTE: đi bộ ta dùng on foot (NOT by foot)
7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:
dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:
+ diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, …
+ tính cách: active, friendly, lazy, …
+ kích thước, hình dạng: big, small, …
+ trạng thái cảm xúc: happy, sad, …
+ tuổi: old, young, …
+ màu sắc: blue, red, …
- VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:
S + be + adj |
Ex: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
S + be + (a/an/the) + adj + noun. |
Ex: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:
Be + S + adj ? |
Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
NOTE:
+ động từ be phải phù hợp với S.
+ khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước
8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:
a. Hỏi & trả lời với OR-Question:
Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không
trả lời Yes/ No.
Is A or B ? |
Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.
b. Hỏi & trả lời về trường học:
Which(= What) school + do/does + S + go to? |
==> S + go/ goes + tên (trường) + school.
Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.
c. Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
Which grade/class + be + S + in? |
- S + be + in + grade + số (lớp).
- S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp).
Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1.
d. Hỏi & trả lời về tầng lầu:
Which floor + be + S + on? |
- S + be + on + the + số thứ tự + floor
Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.
e. Hỏi & trả lời về số lượng:
How many + noun (số nhiều) + are there …? |
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ? |
Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have
Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.
f. Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
What + do/does + S + do …? |
Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:
+ every day/ every night
+ every morning/ every afternoon/ every evening, …
Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.
Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.
g.Hỏi & trả lời về giờ giấc:
What time is it? |
1. Hỏi thăm giờ:
- số giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock.
- số giờ lẻ có 2 cách:
Cách nói theo đồng hồ điện tử:
(nói giờ trước phút sau) |
Cách nói theo đồng hồ kim:
(nói phút trước giờ sau) |
It’s + số giờ + số phút. | It’s + số phút + past/ to + số giờ. |
· từ phút thứ 1 g phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn)
· từ phút thứ 31 g phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu) với số giờ + 1 · Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút · Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút |
- Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) và PM (chiều)
2. Hỏi thời gian của các hoạt động:
What time do/does + S + Vbare + …? |
- S + V(s/es) + at + thời
Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve.
9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)
Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).
(+) | S + be (am/is/are) + V_ing + … | Ex: We are playing soccer. |
(–) | S + be (am/is/are) + NOT + V_ing + … | Ex: We are not playing soccer. |
(?) | Be (Am/Is/Are) + S + V_ing + …?
– Yes, S + be (am/is/are). – No, S + be (am/is/are) + NOT. |
Ex: Are you playing soccer?
– Yes, we are. – No, we are not. |
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:
- now, right now, at present, at this time, at the moment
- Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
- Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing in the yard.)