To keep
Keep /ki:p /: giữ lại; khi đi chung với các cụm từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, và 'Keep' có thể là nội động từ, ngoại động từ, hoặc làm danh từ. 1. Khi 'Keep' là ngoại động từ. - Mang nghĩa: giữ, giữ lại,... Ví dụ: something as a ...
Keep /ki:p/: giữ lại; khi đi chung với các cụm từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, và 'Keep' có thể là nội động từ, ngoại động từ, hoặc làm danh từ.
1. Khi 'Keep' là ngoại động từ.
- Mang nghĩa: giữ, giữ lại,...
Ví dụ:
something as a souvenir.
(Giữ cái gì như vật kỉ niệm).
hold of something.
(Nắm giữ cái gì).
- Mang nghĩa: giữ, bảo vệ, giấu,...
Ví dụ:
one's promise.
(Giữ lời hứa).
a town against the enemy.
(Bảo vệ khu phố chống lại kẻ thù).
a secret.
(Giữ một bí mật).
- Mang nghĩa: trông nom, chăm sóc, quản lý, để dành, giam giữ, nuôi nấng,...
Ví dụ:
the house for someone.
(Trông nhà cho ai).
the shop.
(Quản lí một cửa hiệu).
bees.
(Nuôi ong).
2. Khi 'Keep' là nội động từ.
- Mang nghĩa: cứ, vẫn cứ, ở, để dành được,...
Ví dụ:
laughing.
(Cứ cười).
down rats.
(Kiểm soát chuột).
The weather will keep fine.
(Thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp).
Where do you keep?
(Bạn ở đâu?).
These apples do not keep.
(Số táo này không để lại được).
- Mang nghĩa: giữ lấy, bám lấy, có thể để đấy,...
Ví dụ:
Keep the right.
(Cứ theo bên phải mà đi).
That business can keep.
(Công việc đó có thể hãy để đấy đã).
Keep + from/off: rời xa, tránh xa, nhịn.
Ví dụ:
Keep off the grass. (Tránh dẫm lên bãi cỏ)
Keep off! (Tránh ra!)
- Keep on: tiếp tục.
- Keep out: ngăn cản không cho vào.
- Keep up: duy trì.
3. Khi 'Keep' làm danh từ mang nghĩa: sự nuôi thân, nuôi nấng (gia đình,...)
Ví dụ:
To earn one's keep. (Kiếm ăn, nuôi thân)
Để hiểu rõ hơn về ' vui lòng liên hệ