Planning your day

Tina check her calendar. She had appointment at 10:00 and 2:30, but she had a few free slots in the early morning and early afternoon. She made a to-do list and penciled in a few tasks. Someone called to ask Tina for a lunch meeting, so she wrote him in. Then she found out that there was a ...

Tina check her calendar. She had appointment at 10:00 and 2:30, but she had a few free slots in the early morning and early afternoon. She made a to-do list and penciled in a few tasks. Someone called to ask Tina for a lunch meeting, so she wrote him in. Then she found out that there was a meeting at 3:00. Now she had a schedule conflict, so she made a call to cancel her 2:30 and reschedule it.

(Tina kiểm tra lịch làm việc. Cô ấy có các cuộc hẹn lúc 10 giờ và 2 giờ 30, nhưng cô ấy có chút thời gian rảnh vào đầu giờ sáng và đầu giờ chiều. Cô ấy ghi ra danh mục những việc cần làm và viết phác lại một số công tác. Một người nào đó gọi điện để xin một cuộc hẹn vào giờ nghỉ trưa, do đó cô ghi tên anh ta vào lịch. Rồi cô thấy rằng lúc 3 giờ có một cuộc họp. Lúc này cô có một chỗ bị trùng giờ, do đó cô gọi điện để hủy cuộc gặp vào lúc 2 giờ 30 và hẹn lại vào lúc khác).

1. Vocabulary:

VERBS

Ask: hỏi

Cancel: hủy

Find out: thấy rằng

Pencil in: viết phác thảo

Plan: lên kế hoạch

Schedule: xếp lịch

Reschedule: xếp lịch lại

planning your day

NOUNS

Appointment: cuộc hẹn

Calendar: lịch

Conflict: trùng giờ

Lunch meeting: cuộc hẹn vào giờ nghỉ trưa

To-do list: danh sách việc cần làm

2. For special attention:

- Check a calendar = look quickly at it to find information.

(Kiểm tra lịch = nhìn nhanh vào nó để tìm thông tin).

- Appointment = an arrangement to meet someone at a certain time.

(Cuộc hẹn = một sự sắp xếp để gặp ai đó tại một thời điểm nhất định).

- In a calendar, a slot is a time period.

(Trong lịch, a slot là một khoảng thời gian).

- A free slot = a time period with nothing scheduled. Also called an "opening".

(A free slot = một khoảng thời gian không có gì dự kiến​​. Cũng được gọi là một "opening").

- To pencil something in is to put it on your schedule although you may have to change it.

(Để phác thảo một cái gì đó là đặt nó vào lịch trình của bạn mặc dù bạn có thể phải thay đổi nó).

- You call a meeting when you ask several people to get together at a certain time.

(Bạn gọi một cuộc họp khi bạn hỏi một vài người để được ở cùng nhau tại một thời điểm nhất định).

3. Scheduling tools:

- Desktop calendar (lịch để bàn).

- Calendar/appointment book/date book/diary (lịch/sổ ghi cuộc hẹn/sổ ngày tháng/nhật kí).

- Personal digital assistant (PDA)/palmtop/electronic organizer (máy trợ giúp cá nhân kĩ thuật số/máy tính cầm tay/sổ tay điện tử).

- Scheduling software (phần mềm xếp lịch trình).

Để hiểu hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0