To bung, to bunk và to buoy

To bung /bʌŋ/: đậy lại, ném. Cách sử dụng To bung : 1. To bung sth up: Để ngăn không cho cái gì đó chảy xuống hay chuyển động bằng cách lấy vật khác đặt vào bên trong hay để ngang qua nó. Ví dụ: She is bunged the sink up with tea ...

To bung /bʌŋ/: đậy lại, ném.

Cách sử dụng To bung:

1. To bung sth up: Để ngăn không cho cái gì đó chảy xuống hay chuyển động bằng cách lấy vật khác đặt vào bên trong hay để ngang qua nó.

Ví dụ:

She is bunged the sink up with tea leaves.

(Cô ta đặt những lá trà vào trong bồn rửa).

Synonym (Từ đồng nghĩa): block sth up.

Bunk up (adj): bị chặn lại, không sạch sẽ.

Ví dụ:

My nose is all bunged up this morning.

(Tôi bị nghẹt mũi từ sáng nay).

I’m (= my nose is) all bunged up.

(Tôi bị nghẹt mũi).

To bunk /bʌŋk/: đi ngủ.

Cách sử dụng To bunk:

1. To bunk down: Diễn tả hành động nằm ngủ ở đâu đó, đặc biệt là chỗ không thoải mái hay chỉ ngủ được một đêm.

to bung

Ví dụ:

We bunked down in an old barn for the night.

(Chúng tôi nằm ngủ ở một nhà kho cũ vào buổi tối).

Synonym (Từ đồng nghĩa): doss down.

2. To bunk off; To bunk off sth: Dùng để diễn tả hành động trốn học hay trốn làm việc; rời khỏi trường học hay nơi làm việc sớm; đặc biệt là không có sự cho phép.

Ví dụ:

Let’s bunk off this afternoon and go shopping.

(Hãy nghỉ học chiều nay và đi mua sắm thôi).

Object (Tân ngữ): school, work.

Synonym (Từ đồng nghĩa): skive off.

To buoy /bɔɪ/: đặt phao, thả phao.

Cách sử dụng To buoy:

1. To buoy sth up:

- Để làm cho ai đó cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc.

Ví dụ:

Winning the match buoyed the team up.

(Chiến thắng trận đấu làm cho cả đội rất vui).

The party did little to buoy up her spirits.

(Bữa tiệc đã làm cho tinh thần cô ấy thoải mái hơn một chút).

She was buoy up by her father’s praise.

(Cô ấy cảm thấy rất hạnh phúc vì những lời khen ngợi mà người cha đã dành cho cô ấy).

- Để giữ cho cái gì đó không bị chìm hay ngăn không cho cái gì đó rơi xuống.

Ví dụ:

I relaxed, letting the salt water buoy me up.

(Tôi thả lỏng người để nổi lơ lửng trên mặt nước).

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bị động.

2. To buoy sth up: Để giữ cho giá cả ở mức cao hoặc ở một mức giá có thể chấp nhận được.

Ví dụ:

Share prices were buoyed up by the news.

(Giá cổ phiếu đã được tăng cao nhờ các bản tin).

To buoy up the economy.

(Bình ổn giá về kinh tế).

Object (Tân ngữ): prices.

Ghi chú: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

Để hiểu rõ hơn về To bung, to bunk to buoy vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0