To blast

To blast /blɑːst/: làm tan, làm khô héo, làm nổ tung… Cách sử dụng : 1. away : (at sb/sth) Nói về việc ai đó sử dụng một khẩu súng để bắn một cách liên tục và phát ra những tiếng nổ lớn. Ví dụ: The machine guns blasted away ...

To blast /blɑːst/: làm tan, làm khô héo, làm nổ tung…

Cách sử dụng :

1. away: (at sb/sth) Nói về việc ai đó sử dụng một khẩu súng để bắn một cách liên tục và phát ra những tiếng nổ lớn.

Ví dụ:

The machine guns blasted away all night.

(Những khẩu súng máy đó bắn liên tục cả đêm).

to blast

2. sb/sth away: Giết một ai đó, loại bỏ hoặc phá nát một cái gì đó một cách bạo lực.

Vì dụ:

They have blasted away the side of this beautiful valley to make a road.

(Một bên của thung lũng tuyệt đẹp này đã bị bọn họ phá hủy để làm đường).

This theory has been blasted away by the new evidence.

(Giả thuyết này đã bị bác bỏ bởi một chứng cứ mới).

Synonym (Từ đồng nghĩa): sb/sth away = To blow sb/sth away.

3. off: Nói về việc cất cánh của một phi thuyền không gian để bay vào vũ trụ.

Ví dụ:

The rocket blasted off at 7.28 p.m.

(Tên lửa đã được cất cánh lúc 7 giờ 28 phút chiều).

Ghi chú:

Blast-off (n): Nói về khoảng thời gian khi phi thuyền không gian chuẩn bị cất cánh.

Ví dụ:

Blast-off will be in 30 seconds.

(Quy trình đếm ngược để cất cánh phi thuyền sẽ diễn ra trong 30 giây).

4. out; to blast sth out: Nói về việc âm nhạc hoặc một thiết bị chơi nhạc tự động được chơi hoặc trình diễn một cách ồn ào.

Ví dụ:

A Beatles song was blasting out at full volume.

(Một bài hát của nhóm The Beatles được mở lên với mức âm lượng cao nhất).

The radio was blasting out heavy rock music.

(Đài rađiô đang phát ầm ĩ nhạc rốc hạng nặng).

Synonym (Từ đồng nghĩa): out; to blast sth out = To blare out; to blare sth out.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0