25/05/2018, 10:04

Tính toán ảnh hưởng của quá trình xử lý nhiệt (Giá trị thanh trùng F)

Để xác định mức độ tiêu diệt vi sinh vật, cần phải biết trị số D và z biểu thị cho loài vi sinh vật cần tiêu diệt. Như ta đã biết đường “thời gian chết nhiệt” của vi sinh vật trong quá trình xử lý nhiệt là một đường thẳng, ta vẽ đồ thị ...

Để xác định mức độ tiêu diệt vi sinh vật, cần phải biết trị số D và z biểu thị cho loài vi sinh vật cần tiêu diệt.

Như ta đã biết đường “thời gian chết nhiệt” của vi sinh vật trong quá trình xử lý nhiệt là một đường thẳng, ta vẽ đồ thị biểu diễn (hình 4.3)

Biểu diễn “thời gian chết nhiệt” của vi sinh vật

- F : thời gian cần thiết (tính bằng phút) để tiêu diệt vi sinh vật, tại một nhiệt độ nhất định.

- z : khoảng nhiệt độ cần thiết cho đường “thời gian chết nhiệt” thực hiện một chu trình logarite (Đối với mỗi loại vi sinh vật và thực phẩm khác nhau, có giá trị D và z khác nhau)

Sự kháng nhiệt của vi sinh vật trong quá trình xử lý nhiệt
Nhóm vi khuẩn D (phút) z ( oC)
Sản phẩm không chua và ít chua (pH > 4,5)
- Vi khuẩn chịu nhiệt (bào tử) 2,0 - 5,0 (1) 8 - 12
- Vi khuẩn không chịu nhiệt (bào tử) 0,1 - 1,5 (1) 8 - 10
Sản phẩm chua (pH 4,0 - 4,5)
- Vi khuẩn chịu nhiệt (bào tử) 0,01 - 0,07 (1) 8 - 10
- Vi khuẩn không chịu nhiệt (bào tử) 0,1 - 0,5 (2) 7 - 10
Sản phẩm rất chua (pH < 4,0)
Vi sinh vật không chịu nhiệt (vi khuẩn không sinh bào tử, nấm men, nấm mốc) 0,5 - 1,0 (3) 5 - 7

(Carla,1992)

Ghi chú (1): xử lý ở 121,1OC

(2): xử lý ở 100OC

(3): xử lý ở 65OC

Sự vô hoạt vi sinh vật (bào tử) trong quá trình tiệt trùng
LOÀI VI SINH VẬT(Type of microorganism)MÔI TRƯỜNG(Medium)z-value (oC)D121,1(min)
Bacillus stearothermophilusGeneral7,6-10,31,8-4,7
Bacillus subtilis 5230General7,4-130,3-0,76
Bacillus coagulanssolution8,2-9,00,2-2,5
Bacillus cereusGeneral9,70,0065
Bacillus megateriumGeneral8,80,04
Clostridium perfringensGeneral10,0/
Clostridium sporogenesGeneral8,0-12,00,48-1,4
Clostridium botulinumGeneral9,90,21
(Carla.1992)

Sự vô hoạt vi sinh vật (Tế bào sinh dưỡng) trong quá trình thanh trùng
LOÀI VI SINH VẬT(Type of microorganism)MÔI TRƯỜNG(Medium)z-value (oC)DT(min)
Escherichia coli/4,94,5 (56oC)
Pseudomonas fluoresens/7,53,2 (60oC)
Streptococcus faecalisFish6,715,7 (60oC)
Staphylococcus aureusPea soup4,610,4 (60oC)
Salmonella senftenbergPea soup5,710,6 (60oC)
Lactobacillus plantarumTomato soup12,511,0 (70oC)
Listeria monocytogenesCarrots6,70,27 (70oC)
Closstridium botulinumNon-proteolytic type BNon-proteolytic type EBuffer pH 7,0Water9,79,432,3 (82oC)3,3 (80oC)
Bacillus cereusBuffer pH 7,010,58,0 (100oC)
Bacillus subtilisBuffer pH 6,89,80,57 (121oC)
(Carla.1992) Sự kháng nhiệt của các enzyme trong quá trình xử lý nhiệt
Enzyme D (phút) z (oC)
Peroxydase 232 (1) 28
Polygalacturonase 20 (1) 6,8
O-diphenoloxydase 0,82 (1) 5,5
Lipoxygenase 0,09 (1) 8,5
Catalase 0,02 (1) 8,3
Lipase 25 (2) 26
Protease 300 (2) 28

(Carla.1992)

Ghi chú (1): xử lý ở 80OC

(2): xử lý ở 120OC

Giá trị Z đối với sự vô hoạt enzyme và các nhân tố chất lượng của một số thực phẩm
ENZYME GÍA TRỊ Z ( o C)
Lipoxygenase (peas) 8,7
Lipoxygenase (soybean) 6,9
Polyphenoloxidase (mushroom) 6,5
Polyphenoloxidase (plum) 17,6
Chlorophyllase (spinach) 12,2
Peroxidase (potato) 35,0
NHÂN TỐ CHẤT L ƯỢNG
Thiamine (milk) 29,4 – 31,4
Thiamine (meat, vegetables) 25,0 – 31,3
Chất lượng chung (peas) 28,3
Chất lượng chung (green beans) 28,8
Chất lượng chung (bắp) 31,6

(Carla.1992)

Gía trị Z của các nhân tố thực phẩm (tổng quát)
NHÂN TỐ GÍA TRỊ Z ( o C)
Bào tử vi khuẩn 7 –12
Tế bào sinh dưỡng 4 – 8
Vitamins 25 – 30
Proteins 15 – 37
Enzymes 5 – 50
Chất lượng cảm quan chung 25 – 45
Cấu trúc 17 – 47
Màu sắc 17 - 57

(Carla.1992)

Theo hình 4.3, ta có thể viết:

lgt−lgF121,1−T=1Z= size 12{ { {"lg"t - "lg"F} over {"121",1 - T} } = { {1} over {Z} } ={}} {}độ dốc của đường thẳng

lg t − lg F = 121 , 1 − T Z size 12{"lg"t - "lg"F= { {"121",1 - T} over {Z} } } {}

Hay có thể viết lại

lg F t = T − 121 , 1 Z size 12{"lg" { {F} over {t} } = { {T - "121",1} over {Z} } } {}

F = t . 10 T − 121 , 1 z size 12{F=t "." "10" rSup { size 8{ { {T - "121",1} over {z} } } } } {}

Một cách tổng quát, gía trị F được biểu thị :

F Tref z = t . 10 T − Tref z size 12{F rSub { size 8{ ital "Tref"} } rSup { size 8{z} } =t "." "10" rSup { size 8{ { {T - ital "Tref"} over {z} } } } } {}

Tref : nhiệt độ “tham chiếu” tương ứng với quá trình xử lý nhiệt (ví dụ đối với quá trình tiệt trùng thì nhiệt độ đó là 121,1oC, đối với quá trình thanh trùng thì nhiệt độ đó là 100oC...)

T : Nhiệt độ xử lý nhiệt (oC)

z : tùy thuộc vào loại vi sinh vật cần tiêu diệt và tính chất của sản phẩm. Nói chung, người ta chọn loài sinh bào tử Clostridium botulinum làmục tiêu của quá trình thanh trùng và đại diện cho loài chịu nhiệt, có z = 10oC

FTrefz=∫ο∞10T(t)−Trefz.dt size 12{F rSub { size 8{ ital "Tref"} } rSup { size 8{z} } = Int cSub {ο} cSup { infinity } {"10" rSup { size 8{ { {T ( t ) - T rSub { size 6{ ital "ref"} } } over {z} } } } } size 12{ "." ital "dt"}} {} Trong trường hợp nhiệt độ thay đổi theo thời gian, người ta ghi nhận T(t), khi đó giá trị F được tính như sau :

Nó có ý nghĩa là tính trên tổng thời gian ảnh hưởng tức thời, mà đã được biểu thị bởi gía trị 10 (T - Tref)/z được gọi là yếu tố Bigelow.

Công thức Bigelow cho ta tính được sự phá hủy các bào tử bởi nhiệt trong trường hợp xử lý ở nhiệt độ không cố định.

0