Tiếng Anh xin cấp bản quyền và cấp bằng sáng chế
Vấn đề bản quyền và bằng sáng chế rất quan trọng đối với một doanh nghiệp và một công ty. Vì thế tiếng Anh xin cấp bản quyền và cấp bằng sáng chế rất cần thiết đối với một nhân viên công sở. Cùng tìm hiểu những mẫu câu dưới đây nhé. => => => ...
Vấn đề bản quyền và bằng sáng chế rất quan trọng đối với một doanh nghiệp và một công ty. Vì thế tiếng Anh xin cấp bản quyền và cấp bằng sáng chế rất cần thiết đối với một nhân viên công sở. Cùng tìm hiểu những mẫu câu dưới đây nhé.
=>
=>
=>
1. Tiếng Anh xin cấp bản quyền – tiếng Anh công sở
- The US has complained that China is not doing enough to crack down on intellectual property theft.
=> Nước Mỹ phàn nàn rằng chính phủ Trung Quốc chưa làm tốt trong chiến dịch đánh bắt những kẻ ăn cắp bản quyền trí tuệ.
- Have you patented this design?
=> Anh đã xin cấp bằng sáng chế cho thiết kế này chưa?
- Let’s review the copyrighted images.
=> Chúng ta hãy cùng xem lại những hình ảnh đã xin bản quyền.
- We are waiting for our copyright to be complete.
=> Chúng tôi đang chờ được cấp bản quyền.
- Come up with something good, then we’ll set our own copyright on it.
=> Chọn ra 1 thiết kế tốt, rồi chúng ta sẽ xin bản quyền.
- The copyright bureau wants to review and confirm our research.
=> Cục bản quyền muốn xem lại và xác nhận nghiên cứu của chúng ta.
- I don’t think it resembled the competition’s logo at all.
=> Tôi không nghĩ nó giống với logo của cuộc thi.
- That’s stretch of the imagination to say our design would violate their copyright.
=> Thật là trí tưởng tượng phong phú khi nói thiết kế của chúng ta xâm phạm bản quyền của họ.
- We have to worry about not overstepping bounds with copyright.
=> Chúng ta phải cẩn thận không đi quá giới hạn bản quyền.
- They have to ensure that no similar designs have already been submitted for copyright before.
=> Họ phải bảo đảm không có thiết kế nào tương tự đã xin bản quyền trước.
2. Tiếng Anh về cấp bằng sáng chế - Tiếng Anh công sở
- Is this patented?
=> Nó đã được cấp bằng sáng chế chưa?
- I’m working on the application for patent.
=> Tôi làm trong lĩnh vực xin cấp bằng sáng chế.
- Have you patented this design?
=> Anh đã xin cấp bằng sáng chế cho thiết kế này chưa?
- Does this have a patent?
=> Cái này có bằng sáng chế chưa?
- This patent is pending.
=> Giấy môn bài chưa được giải quyết.
- I’m in the process of having it patented.
=> Tôi đang trong quá trình xin cấp bằng sáng chế.
- China has become the fifth largest patent application country in the world.
=> Trung Quốc đã trở thành đất nước xin cấp bằng sáng chế nhiều thứ 5 trên thế giới.
- More than 5.4 million patents were in force this year.
=> Hơn 5,4 triệu bằng sáng chế đã được cấp vào năm nay.
- Will you be able to get a patent for this technique?
=> Anh có thể lấy được bằng sáng chế cho kĩ thuật này không?
- In China, half the patent filings in 2004 were by foreign companies.
=> Trong năm 2004, việc xin cấp bằng sáng chế ở Trung Quốc có 1 nửa là từ công ty nước ngoài.
Lưu những mẫu câu này về, tự mình luyện tập tạo thói quen và sau đó hãy áp dụng những câu này trong công việc để thành thạo hơn nhé. Bên cạnh đó hãy xem của English4u. Chúc bạn hiệu quả!